Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn NEU - Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh21.85CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
27310104Kinh tế đầu tư22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
37310105Kinh tế phát triển21.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
47310106Kinh tế quốc tế24.03CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
57310107Thống kê kinh tế21.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
67310108Toán kinh tế21.8CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
77320108Quan hệ công chúng23.37CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
87340101Quản trị kinh doanh22.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
97340115Marketing23.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
107340116Bất động sản20.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
117340120Kinh doanh quốc tế24.7CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
127340121Kinh doanh thương mại23.64CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
137340122Thương mại điện tử24.4CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
147340201Tài chính-Ngân hàng22.73CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
157340204Bảo hiểm20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
167340301Kế toán22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
177340302Kiểm toán23.96CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
187340401Khoa học quản lý20.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
197340403Quản lý công20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
207340404Quản trị nhân lực22.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
217340405Hệ thống thông tin quản lý22.13CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
227340409Quản lý dự án21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
237380101Luật21.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
247380107Luật kinh tế22.27CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
257480101Khoa học máy tính22.22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
267480104Hệ thống thông tin21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
277480201Công nghệ thông tin22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
287480202An toàn thông tin21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
307620114Kinh doanh nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
317620115Kinh tế nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
337810201Quản trị khách sạn21.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
367850103Quản lý đất đai20CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
3773101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
3873101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
3973101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)22.57CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)21.07CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI)21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
53EP13Kinh tế học tài chính (FE)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
55EP15Khoa học dữ liệu21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
56EP16Trí tuệ nhân tạo21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
57EP17Ky thuật phần mềm20.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing23.01CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
63POHE4POHE-Luật kinh doanh21.23CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
65POHE6POHE-Quàn lý thị trường20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
66POHE7POHE-Thẩm định giá19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
677220201Ngôn ngữ Anh21.85CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
687310104Kinh tế đầu tư22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
697310105Kinh tế phát triển21.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
707310106Kinh tế quốc tế24.03CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
717310107Thống kê kinh tế21.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
727310108Toán kinh tế21.8CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
737320108Quan hệ công chúng23.37CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
747340101Quản trị kinh doanh22.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
757340115Marketing23.67CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
767340116Bất động sản20.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
777340120Kinh doanh quốc tế24.7CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
787340121Kinh doanh thương mại23.64CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
797340122Thương mại điện tử24.4CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
807340201Tài chính-Ngân hàng22.73CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
817340204Bảo hiểm20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
827340301Kế toán22.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
837340302Kiểm toán23.96CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
847340401Khoa học quản lý20.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
857340403Quản lý công20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
867340404Quản trị nhân lực22.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
877340405Hệ thống thông tin quản lý22.13CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
887340409Quản lý dự án21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
897380101Luật21.53CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
907380107Luật kinh tế22.27CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
917480101Khoa học máy tính22.22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
927480104Hệ thống thông tin21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
937480201Công nghệ thông tin22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
947480202An toàn thông tin21.48CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
957510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
967620114Kinh doanh nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
977620115Kinh tế nông nghiệp19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
987810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
997810201Quản trị khách sạn21.9CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
1007850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
1017850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
1027850103Quản lý đất đai20CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
10373101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
10473101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
10573101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
106EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
107EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
108EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
109EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
110EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
111EP05Kinh doanh số (E-BDB)21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
112EP06Phân tích kinh doanh (BA)22.57CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
113EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
114EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
115EP09Công nghệ tài chính (BFT)21.07CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
116EP10Đầu tư và tài chính (BFI)21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
117EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
118EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
119EP13Kinh tế học tài chính (FE)20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
120EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
121EP15Khoa học dữ liệu21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
122EP16Trí tuệ nhân tạo21.05CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
123EP17Ky thuật phần mềm20.45CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
124EP18Quản trị giải trí và sự kiện21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
125EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
126POHE1POHE-Quản trị khách sạn21CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
127POHE2POHE-Quản trị lữ hành19.75CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
128POHE3POHE-Truyền thông Marketing23.01CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
129POHE4POHE-Luật kinh doanh21.23CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
130POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
131POHE6POHE-Quàn lý thị trường20.25CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
132POHE7POHE-Thẩm định giá19.33CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
1337220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1027Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13473101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.87Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13573101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13673101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.95Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1377310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1387310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0726.84Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1397310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1407310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726.25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1417310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0726.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1427320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0427.75Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1437340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.34Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1447340115MarketingA00; A01; D01; D0727.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1457340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.33Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1467340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0728.16Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1477340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.73Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1487340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.16Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1497340201Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.39Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1507340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1517340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1527340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.73Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1537340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0726.15Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1547340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.3Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1557340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.35Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1567340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.7Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1577340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0026.8Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1587380101LuậtA00; A01; D01; D0726.81Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1597380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.15Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1607480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0726.71Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1617480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1627480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.31Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1637480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1647510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0728.02Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1657620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1667620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1677810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1687810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0727.11Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1697850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0725.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1707850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0025Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
1717850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0725.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
172EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0726.65Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
173EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)A01; D01; D07; D0925.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
174EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
175EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB)A00; A01; D01; D0726.52Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
176EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0727Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
177EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0727.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
178EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.44Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
179EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026.1Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
180EP08Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1)A01; D01; D07; D1025.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
181EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726.55Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
182EP10Tài chính và đầu tư (BFI)A01; D01; D07; D1026.9Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
183EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D01; D09; D1026.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
184EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
185EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
186EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)A00; A01; D01; D0727.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
187EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D072600Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
188EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0726Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
189EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
190EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D01; D09; D1027.6Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
191EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)A00; A01; D01; D0724.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
192POHE1POHE-Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D0926.65Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
193POHE2POHE-Quản trị lữ hànhA01; D01; D07; D0926.4Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
194POHE3POHE-Truyền thông MarketingA01; D01; D07; D0927.85Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
195POHE4POHE-Luật kinh doanhA01; D01; D07; D0926.57Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
196POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D0927.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
197POHE6POHE-Quản lý thị trườngA01; D01; D07; D0926Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
198POHE7POHE-Thẩm định giáA01; D01; D07; D0925.2Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh21.85
27310104Kinh tế đầu tư22.45
37310105Kinh tế phát triển21.67
47310106Kinh tế quốc tế24.03
57310107Thống kê kinh tế21.25
67310108Toán kinh tế21.8
77320108Quan hệ công chúng23.37
87340101Quản trị kinh doanh22.53
97340115Marketing23.67
107340116Bất động sản20.9
117340120Kinh doanh quốc tế24.7
127340121Kinh doanh thương mại23.64
137340122Thương mại điện tử24.4
147340201Tài chính-Ngân hàng22.73
157340204Bảo hiểm20.25
167340301Kế toán22.45
177340302Kiểm toán23.96
187340401Khoa học quản lý20.75
197340403Quản lý công20.25
207340404Quản trị nhân lực22.48
217340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
227340409Quản lý dự án21.48
237380101Luật21.53
247380107Luật kinh tế22.27
257480101Khoa học máy tính22.22
267480104Hệ thống thông tin21.05
277480201Công nghệ thông tin22
287480202An toàn thông tin21.48
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
307620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
317620115Kinh tế nông nghiệp19.33
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
337810201Quản trị khách sạn21.9
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
367850103Quản lý đất đai20
3773101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
3873101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3973101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)21.93
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)22.57
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)21.07
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
53EP13Kinh tế học tài chính (FE)20.25
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
55EP15Khoa học dữ liệu21
56EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
57EP17Ky thuật phần mềm20.45
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn21
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành19.75
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing23.01
63POHE4POHE-Luật kinh doanh21.23
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
65POHE6POHE-Quàn lý thị trường20.25
66POHE7POHE-Thẩm định giá19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh21.85
27310104Kinh tế đầu tư22.45
37310105Kinh tế phát triển21.67
47310106Kinh tế quốc tế24.03
57310107Thống kê kinh tế21.25
67310108Toán kinh tế21.8
77320108Quan hệ công chúng23.37
87340101Quản trị kinh doanh22.53
97340115Marketing23.67
107340116Bất động sản20.9
117340120Kinh doanh quốc tế24.7
127340121Kinh doanh thương mại23.64
137340122Thương mại điện tử24.4
147340201Tài chính-Ngân hàng22.73
157340204Bảo hiểm20.25
167340301Kế toán22.45
177340302Kiểm toán23.96
187340401Khoa học quản lý20.75
197340403Quản lý công20.25
207340404Quản trị nhân lực22.48
217340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
227340409Quản lý dự án21.48
237380101Luật21.53
247380107Luật kinh tế22.27
257480101Khoa học máy tính22.22
267480104Hệ thống thông tin21.05
277480201Công nghệ thông tin22
287480202An toàn thông tin21.48
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
307620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
317620115Kinh tế nông nghiệp19.33
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
337810201Quản trị khách sạn21.9
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
367850103Quản lý đất đai20
3773101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
3873101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3973101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)21.93
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)22.57
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)21.07
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
53EP13Kinh tế học tài chính (FE)20.25
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
55EP15Khoa học dữ liệu21
56EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
57EP17Ky thuật phần mềm20.45
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn21
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành19.75
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing23.01
63POHE4POHE-Luật kinh doanh21.23
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
65POHE6POHE-Quàn lý thị trường20.25
66POHE7POHE-Thẩm định giá19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh21.85
27310104Kinh tế đầu tư22.45
37310105Kinh tế phát triển21.67
47310106Kinh tế quốc tế24.03
57310107Thống kê kinh tế21.25
67310108Toán kinh tế21.8
77320108Quan hệ công chúng23.37
87340101Quản trị kinh doanh22.53
97340115Marketing23.67
107340116Bất động sản20.9
117340120Kinh doanh quốc tế24.7
127340121Kinh doanh thương mại23.64
137340122Thương mại điện tử24.4
147340201Tài chính-Ngân hàng22.73
157340204Bảo hiểm20.25
167340301Kế toán22.45
177340302Kiểm toán23.96
187340401Khoa học quản lý20.75
197340403Quản lý công20.25
207340404Quản trị nhân lực22.48
217340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
227340409Quản lý dự án21.48
237380101Luật21.53
247380107Luật kinh tế22.27
257480101Khoa học máy tính22.22
267480104Hệ thống thông tin21.05
277480201Công nghệ thông tin22
287480202An toàn thông tin21.48
297510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
307620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
317620115Kinh tế nông nghiệp19.33
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
337810201Quản trị khách sạn21.9
347850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
357850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
367850103Quản lý đất đai20
3773101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
3873101012Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3973101013Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22.02
40EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
41EP01Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19.45
42EP02Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
43EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21.5
44EP04Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22.02
45EP05Kinh doanh số (E-BDB)21.93
46EP06Phân tích kinh doanh (BA)22.57
47EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20.25
48EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19.33
49EP09Công nghệ tài chính (BFT)21.07
50EP10Đầu tư và tài chính (BFI)21.05
51EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
52EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22.81
53EP13Kinh tế học tài chính (FE)20.25
54EP14Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22.74
55EP15Khoa học dữ liệu21
56EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
57EP17Ky thuật phần mềm20.45
58EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
59EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)19.35
60POHE1POHE-Quản trị khách sạn21
61POHE2POHE-Quản trị lữ hành19.75
62POHE3POHE-Truyền thông Marketing23.01
63POHE4POHE-Luật kinh doanh21.23
64POHE5POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21.93
65POHE6POHE-Quàn lý thị trường20.25
66POHE7POHE-Thẩm định giá19.33

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D09; D1036.5
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.1
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.05
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0727.15
57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; B0027.5
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.35
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.35
87310107Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0736.2
97310108Toán kinh tế (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.95
107320108Quan hệ công chúngA01; D01; C03; C0427.2
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.25
127340115MarketingA00; A01; D01; D0727.55
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.4
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.5
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.35
167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.65
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.1
187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.4
197340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.05
207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.2
217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.05
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.75
237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.1
247340405Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0736.15
257340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; B0027.15
267380101LuậtA00; A01; D01; D0726.6
277380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0726.85
287480101Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.35
297480201Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)A00; A01; D01; D0735.3
307510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4
317620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.6
327620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; B0026.2
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.75
347810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.75
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.4
367850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; B0026.35
377850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726.55
38EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.1
39EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.1
40EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.45
41EP03Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)A00; A01; D01; D0726.85
42EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)A00; A01; D01; D0726.9
43EP05Kinh doanh số (E-BDB)A00; A01; D01; D0726.85
44EP06Phân tích kinh doanh (BA)A00; A01; D01; D0727.15
45EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)A01; D01; D07; D1026.65
46EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)A01; D01; D07; D1026.6
47EP09Công nghệ tài chính (BFT)A00; A01; D01; D0726.75
48EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036.5
49EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D09; D1035.75
50EP12Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)A00; A01; D01; D0727.2
51EP13Kinh tế học tài chính (FE)A00; A01; D01; D0726.75
52EP14Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D1036.4
53EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)A00; A01; D01; D0726.1
54POHE1POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
55POHE2POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
56POHE3POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0937.1
57POHE4POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.2
58POHE5POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0936.85
59POHE6POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.65
60POHE7POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2)A01; D01; D07; D0935.85

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên