Tử vi vui

Ngày 14/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.

Trung Kiên14/08/2024 00:05

Xem ngày 14/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 14/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng.

Cùng xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 14/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 14, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Tuất - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 14/8/2024 tức (11/7/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 14/8/2024 dương lịch (11/7/2024 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

- Không nên: Làm các việc hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh

- Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long

- Tân Tỵ (9h-11h): Minh Đường

- Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ

- Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang

- Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch

- Kính Tâm: Tốt đối với an táng

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Quả tú: Xấu với cưới hỏi

- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

- Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).

Nhị thập bát tú

Sao: Sâm

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Viên (con vượn)

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Trung Kiên