Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing 2024 mới cập nhật

Trung Kiên12/08/2024 16:17

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Tài Chính Marketing năm 2023.

Điểm chuẩn của trường Đại Học Tài Chính Marketing 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn UFM - Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
27340115MarketingA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.5Diện xét tuyển 1
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 1
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627Diện xét tuyển 1
117340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
127340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
137810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
147810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
157810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 1
167340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 1
177340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
187340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
197340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
207340115_THMarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 1
217340301_THKế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 1
227340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.5Diện xét tuyển 1
237340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 1
247340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
257340115MarketingA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 2
267340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
277340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
287340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
297340301Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 2
307310101Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
317380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 2
327310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
337220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 2
347340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
357340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
367810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
377810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
387810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 2
397340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
407340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
417340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
427340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 2
437340115_THMarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 2
447340301_THKế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
457340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
467340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 2
477340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
487340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 3
497340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
507340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 3
517340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
527340301Kế toánA00; A01; D01; D9623Diện xét tuyển 3
537310101Kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
547380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 3
557310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
567220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Diện xét tuyển 3
577340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
587340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
597810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
607810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
617810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9621Diện xét tuyển 3
627340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
637340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
647340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
657340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 3
667340115_THMarketingA00; A01; D01; D9622Diện xét tuyển 3
677340301_THKế toánA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
687340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
697340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9621Diện xét tuyển 3
707340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
717340115MarketingA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
727340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625Diện xét tuyển 4
737340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628Diện xét tuyển 4
747340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
757340301Kế toánA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
767310101Kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
777380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
787310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
797220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
807340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
817340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
827810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
837810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
847810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626Diện xét tuyển 4
857340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
867340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627.5Diện xét tuyển 4
877340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627Diện xét tuyển 4
887340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
897340115_THMarketingA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
907340301_THKế toánA00; A01; D01; D9624Diện xét tuyển 4
917340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
927340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626Diện xét tuyển 4
937340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9628
947340115MarketingA00; A01; D01; D9628.8
957340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9627.5
967340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628.8
977340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9628.5
987340301Kế toánA00; A01; D01; D9628.2
997310101Kinh tếA00; A01; D01; D9628
1007380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9628.5
1017310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9627
1027220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9627.2
1037340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9627.5
1047340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9628
1057810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9627.2
1067810201_DTQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9626.5
1077810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9626.5
1087340101_TATPQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9627
1097340115_TATPMarketingA00; A01; D01; D9627.5
1107340120_TATPKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9628
1117340101_THQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9626
1127340115_THMarketingA00; A01; D01; D9628
1137340301_THKế toánA00; A01; D01; D9626.8
1147340201_THTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9626.8
1157340120_THKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9627.2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh850
27340115Marketing920
37340116Bất động sản700
47340120Kinh doanh quốc tế900
57340201Tài chính – Ngân hàng880
67340301Kế toán850
77310101Kinh tế850
87380107Luật kinh tế780
97310108Toán kinh tế800
107220201Ngôn ngữ Anh780
117340405Hệ thống thông tin quản lý850
127340205Công nghệ tài chính860
137810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành750
147810201_DTQuản trị khách sạn750
157810202_DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
167340101_TATPQuản trị kinh doanh700
177340115_TATPMarketing820
187340120_TATPKinh doanh quốc tế850
197340101_THQuản trị kinh doanh700
207340115_THMarketing800
217340301_THKế toán700
227340201_THTài chính – Ngân hàng700
237340120_THKinh doanh quốc tế750

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Tài Chính Marketing 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624.6
27340115MarketingA00; A01; D01; D9625.9
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9621.9
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.8
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.2
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9624.6
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9624.8
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9624.8
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9623.6
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9624Tiếng Anh nhân 2
117340405Hệ thống thông tin quán lýA00; A01; D01; D9624.4
127340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D9624.1
137810103_DTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù)D01; D72; D78; D9623.7
147810201DTQuản trị khách sạn (CT đặc thù)D01; D72; D78; D9623.4
157810202DTQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù)D01; D72; D78; D9622.6
167340101_TATPQuản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần)A00; A01; D01; D9623.3
177340115_TATPMarketing (CT Tiếng Anh toàn phần)A00; A01; D01; D9626
187340120_TATPKinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần)A00; A01; D01; D9625.8
197340101_THQuản trị kinh doanh (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9623.4
207340115_THMarketing (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9624.9
217340301_THKế toán (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9623
227340201_THTài chính - Ngân hàng (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9623.1
237340120_THKinh doanh quốc tế (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9624.7
247340116_THBất động sản (CT tích hợp)A00; A01; D01; D9621.1

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên