Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 16:53

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Công Thương TPHCM năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Công Thương TPHCM năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Thương TPHCM 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HUIT - Đại học Công thương TPHCM năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0022Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1021Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1023.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
77340115MarketingA00; A01; D01; D1025Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
97340301Kế toánA00; A01; D01; D1023.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
107340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0723.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1523.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
167420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723.75Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
187480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0722Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
197460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0722Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1020Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
217540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
227510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
247520115Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D0720Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
257510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0721Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0721Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0020.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
287819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0020.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
317810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1522Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
327220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D1024.25Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D1024.5Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
347510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1024Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17540101Công nghệ thực phẩm700
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTP600
37540105Công nghệ chế biến thủy sản600
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩm600
57340101Quản trị kinh doanh700
67340120Kinh doanh quốc tế750
77340115Marketing750
87340122Thương mại điện tử750
97340301Kế toán650
107340201Tài chính ngân hàng700
117340205Công nghệ tài chính600
127380107Luật kinh tế650
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa học600
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trường600
157850101Quản lý tài nguyên và môi trường600
167420201Công nghệ sinh học600
177480201Công nghệ thông tin700
187480202An toàn thông tin600
197460108Khoa học dữ liệu600
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt may600
217540204Công nghệ dệt, may600
227510202Công nghệ chế tạo máy600
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử600
247520115Kỹ thuật Nhiệt600
257510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử600
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực600
287819010Khoa học chế biến món ăn600
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
317810201Quản trị khách sạn600
327220201Ngôn ngữ Anh700
337220204Ngôn ngữ Trung Quốc650
347510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng750

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0024
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0024
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0024
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1024
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1024
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1024
77340115MarketingA00; A01; D01; D1024
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1024
97340301Kế toánA00; A01; D01; D1024
107340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1024
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0724
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1524
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0024
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0024
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0024
167420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0024
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724
187480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0724
197460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0724
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1024
217540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0724
227510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0724
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724
247520115Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D0724
257510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0724
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0724
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0024
287819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0024
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1524
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1524
317810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1524
327220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D1024
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; D09; D1024
347510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D1024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Công Thương TPHCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; D07; B0021
27540110Đảm bảo chất lượng & ATTPA00; A01; D07; B0018
37540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; D07; B0016
47340129Quản trị kinh doanh thực phẩmA00; A01; D01; D1018
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1021
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D1021.5
77340115MarketingA00; A01; D01; D1022.5
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D1022
97340301Kế toánA00; A01; D01; D1020
107340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1020.5
117340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0718.5
127380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D1519
137510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; D07; B0016
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D07; B0016
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D07; B0016
167420201Công nghệ sinh họcA00; A01; D07; B0016
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0721
187480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0716.5
197460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0716.75
207340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D1016
217540204Công nghệ dệt, mayA00; A01; D01; D0716
227510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
237510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0716
247520115Kỹ thuật NhiệtA00; A01; D01; D0716
257510301Công nghệ kỹ thuật điện - điện tửA00; A01; D01; D0716
267510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0716.5
277819009Khoa học dinh dưỡng và ẩm thựcA00; A01; D07; B0016
287819010Khoa học chế biến món ănA00; A01; D07; B0016
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D1518
307810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D1518
317810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D1518
327220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1021
337220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D1021

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên