Tử vi vui

Ngày 13/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Trung Kiên13/08/2024 00:05

Xem ngày 13/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 13/8/2024 là ngày xấu không nên làm các việc như cưới hỏi, khai trương, xuất hành, ký hợp đồng, chuyển nhà, đổi việc, mai táng.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 13/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 13, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 10, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 13/8/2024 tức (10/7/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo.

Ngày 13/8/2024 dương lịch (10/7/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này: Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thực hiện các công việc hàng ngày.

- Không nên: Triển khai các công việc như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Bính Dần (3h-5h): Thanh Long

- Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Âm Đức: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

- Huyền Vũ: Kỵ an táng

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao: Chủy

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Hầu (Khỉ)

CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Trung Kiên