Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 2024 mới cập nhật

Trung Kiên08/08/2024 16:04

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn IUH - Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9025.25
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9027.25
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụngA00; A01; C01; D9025
47480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9026
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9026
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9026.5
77510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9025
87510205Công nghệ kỹ thuậtA00; A01; C01; D9027.5
97510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9022.5
107580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9021
127580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D9023.5
137540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9022
147210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9025.5
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vữngA00; A01; D01; D9027.5
167460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D9027.25
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0223
187720201Dược họcA00; B00; D07; C0828
197540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9026.5
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9023
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9024
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9026
237850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.A01; C01; D01; D9621
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9621
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9021
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9627
277340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9627
287340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9628
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9627.5
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9628.5
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9626
327340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9629
337340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9027.5
347220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D9625.5
357380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9628
367380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9627
377510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạoA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minhA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
397510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D9023.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
407480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạchA00; A01; C01; D9024.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
417510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
427510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9025Chương trình tăng cường tiếng Anh
437510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9023Chương trình tăng cường tiếng Anh
447510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điệnA00; A01; C01; D9025.75Chương trình tăng cường tiếng Anh
457510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; D9021.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
467480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.A00; A01; D01; D9026Chương trình tăng cường tiếng Anh
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.A00; B00; D07; C0222Chương trình tăng cường tiếng Anh
487540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
497420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩA00; B00; D07; D9024Chương trình tăng cường tiếng Anh
507340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; ThuếA00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
517340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
527340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chínhA00; A01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
537340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C01; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
547340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital MarketingA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
557810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01; C01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
567340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626Chương trình tăng cường tiếng Anh
577340122CThương mại điện tửA01; C01; D01; D9025.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
587380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9626.5Chương trình tăng cường tiếng Anh
597380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9625Chương trình tăng cường tiếng Anh
607340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
617340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)A00; A01; D01; D9624Chương trình tăng cường tiếng Anh
627340101Quản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
637340301Kế toánA00; A01; D01; D9619Phân hiệu tại Quảng Ngãi
647510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
657510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
667510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi
677480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9019Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo750
27510303Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh800
37510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng720
47480108Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch775
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí750
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử780
77510202Công nghệ chế tạo máy700
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện800
97510206Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650
107580201Kỹ thuật xây dựng675
117580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông675
127580302Quản lý xây dựng670
137540204Công nghệ dệt, may665
147210404Thiết kế thời trang700
157480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành: Quản lý đô thị thông minh và bền vững820
167460108Khoa học dữ liệu820
177510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.720
187720201Dược học830
197540101Công nghệ thực phẩm750
207720497Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm660
217540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm650
227420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ720
237850103Ngành Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.665
247850101Quản lý tài nguyên và môi trường670
257510406Công nghệ kỹ thuật môi trường660
267340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế765
277340302Kiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.790
287340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính785
297340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng800
307340115Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing830
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống700
327340120Kinh doanh quốc tế906
337340122Thương mại điện tử810
347220201Ngôn ngữ anh720
357380107Luật kinh tế800
367380108Luật quốc tế750
377510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo673Chương trình tăng cường tiếng Anh
387510303CTự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh720Chương trình tăng cường tiếng Anh
397510302CCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông650Chương trình tăng cường tiếng Anh
407480108CKỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch700Chương trình tăng cường tiếng Anh
417510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khí680Chương trình tăng cường tiếng Anh
427510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử680Chương trình tăng cường tiếng Anh
437510202CCông nghệ chế tạo máy655Chương trình tăng cường tiếng Anh
447510205CCông nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện730Chương trình tăng cường tiếng Anh
457510206CNhóm ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng650Chương trình tăng cường tiếng Anh
467480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.775Chương trình tăng cường tiếng Anh
477510401CCông nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.670Chương trình tăng cường tiếng Anh
487540101CCông nghệ thực phẩm675Chương trình tăng cường tiếng Anh
497420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ675Chương trình tăng cường tiếng Anh
507340301CKế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế675Chương trình tăng cường tiếng Anh
517340302CKiểm toán gồm 02 chuyên ngành: Kiểm toán; Phân tích kinh doanh.675Chương trình tăng cường tiếng Anh
527340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính670Chương trình tăng cường tiếng Anh
537340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng683Chương trình tăng cường tiếng Anh
547340115CMarketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing700Chương trình tăng cường tiếng Anh
557810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống650Chương trình tăng cường tiếng Anh
567340120CKinh doanh quốc tế720Chương trình tăng cường tiếng Anh
577340122CThương mại điện tử650Chương trình tăng cường tiếng Anh
587380107CLuật kinh tế680Chương trình tăng cường tiếng Anh
597380108CLuật quốc tế665Chương trình tăng cường tiếng Anh
607340301QKế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)675Chương trình tăng cường tiếng Anh
617340302QKiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)675Chương trình tăng cường tiếng Anh

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,A01; C01; D01; D9624.25
27340115MarketingA01; C01; D01; D9625
37810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị khách sạn; - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống,A01; C01; D01; D9622
47340120Kinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9626
57340122Thương mại điện tửA01; C01; D01; D9024.75
67340201Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp,A00; A01; D01; D9623.75
77340301Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán,A00; A01; D01; D9622.75
87340302Kiểm toánA00; A01; D01; D9622.5
97380107Luật kinh tếA00; C00; D01; D9623.75
107380108Luật quốc tếA00; C00; D01; D9622
117510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9022.25
127510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9020.5
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9023.75
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9023.75
157510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9019
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh,A00; A01; C01; D9023.5
177510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo,A00; A01; C01; D9021
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạ0ứng dụng,A00; A01; C01; D9020.75
197480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9023.25
207480201Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vừng,A00; A01; D01; D9025.25
217720201Dược họcA00; B00; D07; C0823
227510401Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; kỹ thuật hóa phân tích,A00; B00; D07; C0219
237540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9019.25
247420201Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ,A00; B00; D07; D9022
257540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; B00; D07; D9019
267720497Dinh dưỡng và khoa học thực phẩmA00; B00; D07; D9019
277210404Thiết kế thời trangA00; C01; D01; D9022.75
287540204Công nghệ dệt, mayA00; C01; D01; D9019
297580201kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9019
307580205kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D9019
317850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619
327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường,B00; C02; D90; D9619
337850103Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên,A01; C01; D01; D9619
347220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.5
357340101CQuản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,A01; C01; D01; D9621.25Chương trình Chất lượng cao
367340115CMarketingA01; C01; D01; D9622.25Chương trình Chất lượng cao
377340120CKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623Chương trình Chất lượng cao
387340201CTài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D9621.5Chương trình Chất lượng cao
397340301CKế toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
407340302CKiểm toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
417380107CLuật kinh tếA00; C00; D01; D9623Chương trình Chất lượng cao
427380108CLuật quốc tếA00; C00; D01; D9620.5Chương trình Chất lượng cao
437510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D9020Chương trình Chất lượng cao
447510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D9019Chương trình Chất lượng cao
457510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D9020Chương trình Chất lượng cao
467510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D9022Chương trình Chất lượng cao
477510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; C01; D9018Chương trình Chất lượng cao
487510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh,A00; A01; C01; D9020.5Chương trình Chất lượng cao
497510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo,A00; A01; C01; D9019Chương trình Chất lượng cao
507510302CCông nghệ kỹ thuật điện tứ - viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông,A00; A01; C01; D9018Chương trình Chất lượng cao
517480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D9021.75Chương trình Chất lượng cao
527480201CNhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin,A00; A01; D01; D9023.5Chương trình Chất lượng cao
537510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; C0218Chương trình Chất lượng cao
547540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9018Chương trình Chất lượng cao
557420201CCông nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ,A00; B00; D07; D9018Chương trình Chất lượng cao
567340301QKế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
577340302QKiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEWA00; A01; D01; D9620Chương trình Chất lượng cao
587340101KQuản trị kinh doanhA01; C01; D01; D9621.25Chương trình Liên kết Quốc tế
597340115KMarketingA01; C01; D01; D9622.25Chương trình Liên kết Quốc tế
607340301KKế toánA00; A01; D01; D9620Chương trình Liên kết Quốc tế
617340201KTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9621.5Chương trình Liên kết Quốc tế
627850101KQuản lý tài nguyên và môi trườngB00; C02; D90; D9619Chương trình Liên kết Quốc tế
637220201KNgôn ngữ AnhD01; D14; D15; D9622.5Chương trình Liên kết Quốc tế
647480101KKhoa học máy tínhA00; A01; D01; D9023.5Chương trình Liên kết Quốc tế
657340120KKinh doanh quốc tếA01; C01; D01; D9623Chương trình Liên kết Quốc tế



Vui lòng để lại nguồn link bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-IUH.html#ixzz8iImIUtgP


Cảm ơn bạn!

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên