Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2024 mới cập nhật

Trung Kiên08/08/2024 15:08

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn TDTU - Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01;
H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
31,50
2
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
30,60
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
33,80
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
32,50
5
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00 C01: Văn
32,30
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
34,25
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
33,30
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
33,00
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
32,00
10
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
34,25
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
33,80
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33,00
13
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
32,40
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
15
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
33,45
16
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
17
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
18
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
31,00
19
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
28,50
20
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
33,00
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
31,20
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
33,30
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
31,30
25
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
30,00
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
Toán
31,20
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
31,85
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
27,80
29
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
29,80
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0
23,00
31
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02; H03
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
29,70
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
24,00
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
22,00
34
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01
Toán
23,00
35
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
31,45
36
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
29,45
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
31,30
38
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
39
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,
Vẽ TTM ≥ 6,0
31,00
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
Anh
30,30
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
28,60
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
27,80
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
31,30
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,80
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,70
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
27,00
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
31,10
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
23,00
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
30,80
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
30,90
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
23,00
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
26,00
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
26,70
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
A00; B00; D07
Hóa
23,00
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
V00; V01; A01; C01
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán
28,50
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào
- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; D01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh
25,00
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
27,00
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6
FA7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E05;
D08; B00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;
D08, B00: Sinh
24,00
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24,00
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
27,00
3
D7340115
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
4
D7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
5
D7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
26,00
6
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24,00
7
D7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
B00; D08
B00, D08: Sinh
24,00
8
D7480101
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
9
D7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
10
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
A00; A01: Toán
24,00
11
D7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
A00; A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào
Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
2
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
3
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
4
K7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
7
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
8
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
9
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
2
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
3
DK7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
4
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
5
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26,00
6
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26,00
7
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
8
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
9
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01
A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
10
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01
A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0
24,00
2
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01; D11
Anh
24,00
3
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
4
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
22,00
5
N7340115
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
6
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22,00
7
N7380101
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
22,00
8
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
9
N7480101
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01;
H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
31,50
2
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
30,60
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
33,80
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
32,50
5
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00 C01: Văn
32,30
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
34,25
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
33,30
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
33,00
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
32,00
10
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
34,25
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
33,80
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
33,00
13
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
32,40
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
25,00
15
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
33,45
16
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
17
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
18
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
31,00
19
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
28,50
20
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
33,00
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
31,20
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
33,30
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
31,30
25
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
30,00
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
Toán
31,20
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
31,85
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
27,80
29
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
29,80
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0
23,00
31
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02; H03
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
29,70
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
24,00
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
22,00
34
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01
Toán
23,00
35
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
31,45
36
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
29,45
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
31,30
38
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
Toán
22,00
39
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
22,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,
Vẽ TTM ≥ 6,0
31,00
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
Anh
30,30
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
28,60
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
27,80
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
31,30
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,80
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,70
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
27,00
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
31,10
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
23,00
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
30,80
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
30,90
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
23,00
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
26,00
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
26,70
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
A00; B00; D07
Hóa
23,00
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
V00; V01; A01; C01
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán
28,50
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào
- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; D01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh
25,00
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
27,00
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6
FA7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E05;
D08; B00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;
D08, B00: Sinh
24,00
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06;
D01; A01
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24,00
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
27,00
3
D7340115
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
4
D7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
5
D7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
26,00
6
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
24,00
7
D7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
B00; D08
B00, D08: Sinh
24,00
8
D7480101
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
9
D7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 5,0
28,00
10
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
A00; A01: Toán
24,00
11
D7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
A00; A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào
Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
2
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
3
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
4
K7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
7
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
26,00
8
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
9
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
10
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
11
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E06;
A01; A00
Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
2
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
3
DK7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
4
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
5
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26,00
6
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
26,00
7
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
A01; D01
A01, D01: Anh;
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
8
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
A01, D01: Anh,
Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
28,00
9
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01
A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
10
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01
A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5
24,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0
24,00
2
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01; D11
Anh
24,00
3
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
4
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
22,00
5
N7340115
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
24,00
6
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22,00
7
N7380101
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
22,00
8
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
9
N7480101
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH0633.755HK - THPT ký kết
27210404Thiết kế thời trangH0630.755HK - THPT ký kết
37220201Ngôn ngữ AnhD0136.55HK - THPT ký kết
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0135.55HK - THPT ký kết
57310301Xã hội họcD1433.55HK - THPT ký kết
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)D14345HK - THPT ký kết
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)D14345HK - THPT ký kết
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01365HK - THPT ký kết
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01355HK - THPT ký kết
107340115MarketingD0137.255HK - THPT ký kết
117340120Kinh doanh quốc tếD0137.55HK - THPT ký kết
127340201Tài chính - Ngân hàngD0135.55HK - THPT ký kết
137340301Kế toánD01345HK - THPT ký kết
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01285HK - THPT ký kết
157380101LuậtD14355HK - THPT ký kết
167420201Công nghệ sinh họcB0833.55HK - THPT ký kết
177440301Khoa học môi trườngB08265HK - THPT ký kết
187460112Toán ứng dụngA0129.55HK - THPT ký kết
197460201Thống kêA01285HK - THPT ký kết
207480101Khoa học máy tínhA01375HK - THPT ký kết
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0135.255HK - THPT ký kết
227480103Kỹ thuật phần mềmA0136.55HK - THPT ký kết
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B08265HK - THPT ký kết
247520114Kỹ thuật cơ điện tửA0133.255HK - THPT ký kết
257520201Kỹ thuật điệnA01305HK - THPT ký kết
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01325HK - THPT ký kết
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01345HK - THPT ký kết
287520301Kỹ thuật hóa họcD0733.55HK - THPT ký kết
297580101Kiến trúcV0230.255HK - THPT ký kết
307580105Quy hoạch vùng và đô thịA01255HK - THPT ký kết
317580108Thiết kế nội thấtV0230.55HK - THPT ký kết
327580201Kỹ thuật xây dựngA01285HK - THPT ký kết
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01265HK - THPT ký kết
347580302Quản lý xây dựngA0126.55HK - THPT ký kết
357720201Dược họcD0735.55HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
367760101Công tác xã hộiD1429.55HK - THPT ký kết
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01345HK - THPT ký kết
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D01265HK - THPT ký kết
397850201Bảo hộ lao độngB08265HK - THPT ký kết
40F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH0629.55HK - THPT ký kết
41F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01335HK - THPT ký kết
42F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoD14275HK - THPT ký kết
43F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoD01335HK - THPT ký kết
44F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoD01285HK - THPT ký kết
45F7340115Marketing - Chất lượng caoD01345HK - THPT ký kết
46F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoD0134.55HK - THPT ký kết
47F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoD0131.55HK - THPT ký kết
48F7340301Kế toán - Chất lượng caoD01305HK - THPT ký kết
49F7380101Luật - Chất lượng caoD1430.55HK - THPT ký kết
50F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoB08275HK - THPT ký kết
51F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA0133.55HK - THPT ký kết
52F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA01335HK - THPT ký kết
53F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
54F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
55F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA01275HK - THPT ký kết
56F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoD07275HK - THPT ký kết
57F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV02275HK - THPT ký kết
58F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA01265HK - THPT ký kết
597210403Thiết kế đồ họaH0633.756HK - THPT chưa ký kết
607210404Thiết kế thời trangH06316HK - THPT chưa ký kết
617220201Ngôn ngữ AnhD01376HK - THPT chưa ký kết
627220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01366HK - THPT chưa ký kết
637310301Xã hội họcD14346HK - THPT chưa ký kết
647310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)D1434.256HK - THPT chưa ký kết
657310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)D1434.256HK - THPT chưa ký kết
667340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D0136.256HK - THPT chưa ký kết
677340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D0135.256HK - THPT chưa ký kết
687340115MarketingD0137.56HK - THPT chưa ký kết
697340120Kinh doanh quốc tếD0137.56HK - THPT chưa ký kết
707340201Tài chính - Ngân hàngD0135.756HK - THPT chưa ký kết
717340301Kế toánD0134.256HK - THPT chưa ký kết
727340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D0128.56HK - THPT chưa ký kết
737380101LuậtD1435.56HK - THPT chưa ký kết
747420201Công nghệ sinh họcB0833.756HK - THPT chưa ký kết
757440301Khoa học môi trườngB08266HK - THPT chưa ký kết
767460112Toán ứng dụngA0129.756HK - THPT chưa ký kết
777460201Thống kêA0128.256HK - THPT chưa ký kết
787480101Khoa học máy tínhA01376HK - THPT chưa ký kết
797480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA0135.56HK - THPT chưa ký kết
807480103Kỹ thuật phần mềmA0136.56HK - THPT chưa ký kết
817510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B08266HK - THPT chưa ký kết
827520114Kỹ thuật cơ điện tửA0133.56HK - THPT chưa ký kết
837520201Kỹ thuật điệnA0130.256HK - THPT chưa ký kết
847520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA0132.256HK - THPT chưa ký kết
857520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0134.256HK - THPT chưa ký kết
867520301Kỹ thuật hóa họcD0733.756HK - THPT chưa ký kết
877580101Kiến trúcV0230.756HK - THPT chưa ký kết
887580105Quy hoạch vùng và đô thịA01256HK - THPT chưa ký kết
897580108Thiết kế nội thấtV02316HK - THPT chưa ký kết
907580201Kỹ thuật xây dựngA0128.56HK - THPT chưa ký kết
917580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01266HK - THPT chưa ký kết
927580302Quản lý xây dựngA0126.56HK - THPT chưa ký kết
937720201Dược họcD0735.756HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
947760101Công tác xã hộiD14306HK - THPT chưa ký kết
957810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D0134.256HK - THPT chưa ký kết
967810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D01266HK - THPT chưa ký kết
977850201Bảo hộ lao độngB08266HK - THPT chưa ký kết
98F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH0629.56HK - THPT chưa ký kết
99F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01336HK - THPT chưa ký kết
100F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoD14276HK - THPT chưa ký kết
101F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoD01336HK - THPT chưa ký kết
102F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoD01286HK - THPT chưa ký kết
103F7340115Marketing - Chất lượng caoD01346HK - THPT chưa ký kết
104F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoD0134.56HK - THPT chưa ký kết
105F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoD0131.56HK - THPT chưa ký kết
106F7340301Kế toán - Chất lượng caoD01306HK - THPT chưa ký kết
107F7380101Luật - Chất lượng caoD1430.56HK - THPT chưa ký kết
108F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoB08276HK - THPT chưa ký kết
109F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA0133.56HK - THPT chưa ký kết
110F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA01336HK - THPT chưa ký kết
111F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
112F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
113F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA01276HK - THPT chưa ký kết
114F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoD07276HK - THPT chưa ký kết
115F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV02276HK - THPT chưa ký kết
116F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA01266HK - THPT chưa ký kết
117N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH06255HK - THPT ký kết
118N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01275HK - THPT ký kết
119N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14255HK - THPT ký kết
120N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01255HK - THPT ký kết
121N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01275HK - THPT ký kết
122N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01255HK - THPT ký kết
123N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14265HK - THPT ký kết
124N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD14265HK - THPT ký kết
125N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01265HK - THPT ký kết
126FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01315HK - THPT ký kết
127FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD14285HK - THPT ký kết
128FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01285HK - THPT ký kết
129FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01345HK - THPT ký kết
130FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01345HK - THPT ký kết
131FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01285HK - THPT ký kết
132FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa800Vẽ NK ≥ 6.0
27210404Thiết kế thời trang720Vẽ NK ≥ 6.0
37220201Ngôn ngữ Anh850
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc800
57310301Xã hội học700
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)750
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)750
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)820
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)800
107340115Marketing880
117340120Kinh doanh quốc tế880
127340201Tài chính - Ngân hàng830
137340301Kế toán800
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)650
157380101Luật800
167420201Công nghệ sinh học780
177440301Khoa học môi trường600
187460112Toán ứng dụng750
197460201Thống kê650
207480101Khoa học máy tính900
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu820
227480103Kỹ thuật phần mềm870
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)600
247520114Kỹ thuật cơ điện tử800
257520201Kỹ thuật điện800
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông800
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa830
287520301Kỹ thuật hóa học800
297580101Kiến trúc800Vẽ NK ≥ 6.0
307580105Quy hoạch vùng và đô thị600
317580108Thiết kế nội thất780Vẽ NK ≥ 6.0
327580201Kỹ thuật xây dựng700
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông600
347580302Quản lý xây dựng650
357720201Dược học820(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
367760101Công tác xã hội650
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)780
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)650
397850201Bảo hộ lao động600
40F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao750Vẽ NK ≥ 6.0
41F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao750Vẽ NK ≥ 6.0
42F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao650
43F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao700
44F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao700
45F7340115Marketing - Chất lượng cao800
46F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao800
47F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao750
48F7340301Kế toán - Chất lượng cao700
49F7380101Luật - Chất lượng cao720
50F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng cao650
51F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng cao840
52F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao800
53F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng cao650
54F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao650
55F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao650
56F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao650
57F7580101Kiến trúc - Chất lượng cao650Vẽ NK ≥ 6.0
58F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao600
59N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
60N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
61N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
62N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
63N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
64N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
65N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
66N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa650
67N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa600
68FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
69FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
70FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
71FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
72FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
73FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
74FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
75FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
76FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
77FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
78FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
79FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh600CS Khánh Hòa
80D7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
81D7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
82D7340115Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
83D7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh780CS Khánh Hòa
84D7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
85D7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
86D7420201Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
87D7480101Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
88D7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh700CS Khánh Hòa
89D7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh650CS Khánh Hòa
90D7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh600CS Khánh Hòa
91K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)650CS Khánh Hòa
92K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)650CS Khánh Hòa
93K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)650CS Khánh Hòa
94K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650CS Khánh Hòa
95K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)720CS Khánh Hòa
96K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)650CS Khánh Hòa
97K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
98K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)650CS Khánh Hòa
99K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)700CS Khánh Hòa
100K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)700CS Khánh Hòa
101K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
102K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)600CS Khánh Hòa
103DK7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)650CS Khánh Hòa
104DK7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)650CS Khánh Hòa
105DK7340101NQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)650CS Khánh Hòa
106DK7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)720CS Khánh Hòa
107DK7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)650CS Khánh Hòa
108DK7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
109DK7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)650CS Khánh Hòa
110DK7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)700CS Khánh Hòa
111DK7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)650CS Khánh Hòa
112DK7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)600CS Khánh Hòa

Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17440301Khoa học môi trườngB0828
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)B0828
37580105Quy hoạch vùng và đô thịA0128
47580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0128
57760101Công tác xã hộiD1428
67850201Bảo hộ lao độngB0828
7N7210403Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
8N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
9N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
10N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
11N7340115Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
12N7340301Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
13N7380101Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
14N7480101Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
15N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa28
16FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
17FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
18FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
19FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
20FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
21FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28CS Khánh Hòa
22FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh32TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
23FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
24FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
25FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
26FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
27FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
28FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
29FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
30FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
31FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
32FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
33FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
34K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
35K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
36K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
37K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
38K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)32TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
39K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
40K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
41K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
42K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
43K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
44K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
45K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
46FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh32TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
47FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
48FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
49FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
50FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh34TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
51FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
52FA7340301Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
53FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
54FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
55FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
56FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
57FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
58K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
59K7340101EQuản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
60K7340101LQuản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
61K7340101NQuản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
62K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)32TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
63K7340201MKinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
64K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
65K7340301Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
66K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
67K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
68K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
69K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)28TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H0231
27210404Thiết kế thời trangH00; H01; H0226.5
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D1133.5
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D5532.2
57310301Xã hội họcA01; C00; C01; D0131.25
67310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D0131.4
77310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D0131.4
87340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D0133.45
97340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)A00; A01; D0132.25
107340115MarketingA00; A01; D0134.45
117340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0134.6
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0732.5
137340301Kế toánA00; A01; D01; C0131.6
147340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D0124
157380101LuậtA00; A01; C00; D0131.85
167420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0828.2
177440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; A0122
187460112Toán ứng dụngA00; A0131.3
197460201Thống kêA00; A0127.7
207480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0133.35
217480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0132.1
227480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0133.7
237510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; A0122
247520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C0129.9
257520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C0126
267520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0128.7
277520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C0131
287520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0728.6
297580101Kiến trúcV00; V0127
307580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V0123
317580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H0227
327580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C0124
337580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C0122
347580302Quản lý xây dựngA00; A01; C0123
357720201Dược họcA00; B00; D0731.4
367760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D0128.5
377810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T0130.5
387810301GQuản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; D01; T00; T0122
397850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; A0122
40F7210403Thiết kế đồ họa - Chất lượng caoH00; H01; H0226
41F7220201Ngôn ngữ Anh - Chất lượng caoD01; D1130.8
42F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng caoA01; C00; C01; D0128.5
43F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng caoA00; A01; D0131.55
44F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng caoA00; A01; D0129.9
45F7340115Marketing - Chất lượng caoA00; A01; D0132.65
46F7340120Kinh doanh quốc tế - Chất lượng caoA00; A01; D0133.15
47F7340201Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng caoA00; A01; D01; D0730.25
48F7340301Kế toán - Chất lượng caoA00; A01; D01; C0128
49F7380101Luật - Chất lượng caoA00; A01; C00; D0128
50F7420201Công nghệ sinh học - Chất lượng caoA00; B00; D0824
51F7480101Khoa học máy tính - Chất lượng caoA00; A01; D0132.25
52F7480103Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng caoA00; A01; D0131.4
53F7520201Kỹ thuật điện - Chất lượng caoA00; A01; C0124
54F7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng caoA00; A01; C0124
55F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng caoA00; A01; C0124
56F7520301Kỹ thuật hóa học - Chất lượng caoA00; B00; D0724
57F7580101Kiến trúc - Chất lượng caoV00; V0122
58F7580201Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng caoA00; A01; C0123
59FA7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE0425
60FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0124
61FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0128
62FA7340115Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0131.5
63FA7340120Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0131.5
64FA7340201Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0124
65FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE01; E04; A01; D0122
66FA7420201Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE02; E05; B00; D0824
67FA7480101Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE03; E06; A01; D0131
68FA7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE03; E06; A01; D0131
69FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE03; E06; A00; A0124
70FA7580201Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhE03; E06; A00; A0122
71N7220201Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaD01; D1124
72N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA01; C00; C01; D0122
73N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0124
74N7340115Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0124
75N7340301Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D0122
76N7380101Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C00; D0122
77N7480103Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh HòaA00; A01; D0122
78K7340101Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)E01; E04; A01; D0128
79K7340101NQuản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)E01; E04; A01; D0128
80K7340120LKinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).E01; E04; A01; D0131.5
81K7340201XTài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E01; E04; A01; D0124
82K7340301Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh)E01; E04; A01; D0122
83K7480101LCông nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E03; E06; D01; A0131
84K7480101TKhoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)E03; E06; A01; D0126
85K7520201Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)E03; E06; A00; A0124
86K7580201Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)E03; E06; A00; A0122

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên