Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Đại Học Huế 2024 mới cập nhật

Trung Kiên17/08/2024 21:16

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi 2024

Điểm chuẩn HUE - Đại học Sư phạm - ĐH Huế 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M0922.5
27140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; D08; D1028.2
37140202TAGiáo dục Tiểu họcC00; D01; D08; D1028.2
47140204Giáo dục công dânC00; C19; C20; D6627
57140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6627.6
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9029.3
77140209TASư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9029.3
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D07; D9026
97140210TASư phạm Tin họcA00; A01; D07; D9026
107140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; D9029
117140211TASư phạm Vật líA00; A01; A02; D9029
127140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9029
137140212TASư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9029
147140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B04; D9028.86
157140213TASư phạm Sinh họcB00; B02; B04; D9028.5
167140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D6628.7
177140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D7828.95
187140219Sư phạm Địa líC00; C20; D15; D7828.5
197140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0121
207140246Sư phạm Công nghệA00; A02; D9024
217140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D9027.8
227140248Giáo dục pháp luậtC00; C19; C20; D6625.2
237140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; D14; D7826.8
247480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D9021
257310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C20; D0125
267140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhC00; C19; C20; D6626.9

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học800
27140202TAGiáo dục Tiểu học800
37140204Giáo dục công dân800
47140205Giáo dục Chính trị800
57140209Sư phạm Toán học900
67140209TASư phạm Toán học900
77140210Sư phạm Tin học750
87140210TASư phạm Tin học750
97140211Sư phạm Vật lí930
107140211TASư phạm Vật lí930
117140212Sư phạm Hóa học915
127140212TASư phạm Hóa học915
137140213Sư phạm Sinh học890
147140213TASư phạm Sinh học890
157140217Sư phạm Ngữ văn860
167140218Sư phạm Lịch sử850
177140219Sư phạm Địa lí850
187140246Sư phạm Công nghệ800
197140247Sư phạm Khoa học tự nhiên900
207140248Giáo dục pháp luật787
217140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý800
227480104Hệ thống thông tin630
237310403Tâm lý học giáo dục800
247140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh800

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non22.5
27140202Giáo dục Tiểu học25.25
37140204Giáo dục công dân22
47140205Giáo dục Chính trị22
57140209Sư phạm Toán học26
67140210Sư phạm Tin học21
77140211Sư phạm Vật lí27
87140212Sư phạm Hóa hục27.1
97140213Sư phạm Sinh học25
107140213TASư phạm Sinh học25
117140217Sư phạm Ngữ văn25.84
127140218Sư phạm Lịch sử26.35
137140219Sư phạm Địa lí27
147140221Sư phạm Am nhạc24
157140246Sư phạm Công nghệ22.5
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiên25
177140248Giáo dục pháp luật25
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý25
197480104Hệ thống thông tin18
207310403Tâm lý học giáo dục25
217140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM01; M0922
27140202Giáo dục Tiểu họcC00; D01; D08; D1025.3
37140204Giáo dục công dânC00; C19; C20; D6625.6
47140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6625.5
57140208Giáo dục Ọuốc phòng - An ninhC00; C19; C20; D6624.6
67140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D9025
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D9019.75
87140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; D9024
97140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D9024.6
107140213Sư phạm Sinh họcB00; B02; B04; D9022.5
117140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D01; D6627.35
127140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D7827.6
137140219Sư phạm Địa líC00; C20; D15; D7826.3
147140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0118
157140246Sư phạm Công nghệA00; A02; D9019
167140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; D9023
177140248Giáo dục pháp luậtC00; C19; D20; D6619
187140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D7826
197310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; C20; D0118
207480104Hộ thống thông tinA00; A01; D01; D9015
217140202TAGiáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)C00; D01; D08; D1025.3
227140209TASư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; D07; D9025

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên