Tử vi vui

Ngày 7/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, đổi việc, sửa mộ, mai táng

Trung Kiên07/08/2024 00:05

Xem ngày 7/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 7/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, đổi việc, sửa mộ, mai táng.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 7/8/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 7, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 4, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Quý Mão - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)

Ngày 7/8/2024 tức (4/7/Giáp Thìn) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.

Ngày 7/8/2024 dương lịch (4/7/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh

- Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long

- Ất Mão (5h-7h): Minh Đường

- Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

- Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang

- Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Trực

Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp).

Nhị thập bát tú

Sao: Bích

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Trung Kiên