Tử vi vui

Ngày 4/8/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như giao dịch, khai trương, xuất hành, chuyển nhà, đổi việc, kiện tụng, giao dịch, nhâp học.

Trung Kiên04/08/2024 00:05

Xem ngày 4/8/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 4/8/2024 là tốt có thể làm các việc như giao dịch, khai trương, xuất hành, chuyển nhà, đổi việc, kiện tụng, giao dịch, nhâp học.

Cùng xem tử vi tài lộc ngày mai

Lịch âm dương ngày 4/8/2024

Ngày dương lịch: Chủ nhật, ngày 4, tháng 8, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 1, tháng 7, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Canh Tý - Tháng: Nhâm Thân - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 4/8/2024 tức (1/7/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo.

Ngày 4/8/2024 dương lịch (1/7/2024 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc nếu không thể chờ ngày tốt hơn.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long

- Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày
Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương).

Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

- Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Trung Kiên