Mẹo vặt
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024, Học phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm học 2024 - 2025.
Mục lục
Điểm chuẩn thi THPT 2024 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
13 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
14 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.75 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 27 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 65 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 65 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 65 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | K00; Q00 | 65 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 65 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 65 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 65 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 65 |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 65 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 45 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 45 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 45 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điên, điện từ | K00; Q00 | 45 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 45 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 45 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 45 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 45 |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 45 |
Học phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã xây dựng mức học phí thấp hơn so với mức trần học phí được quy định.
Dự kiến mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 dự kiến dao động từ khoảng hơn 1.300.000 đồng đến hơn 1.500.000 đồng/tháng tùy theo ngành đào tạo (mức quy định của Chính phủ là 1.410.000 đồng đến 1.650.000 đồng/tháng).