Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024

Trung Kiên02/08/2024 11:48

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024, Học phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm học 2024 - 2025.

Điểm chuẩn thi THPT 2024 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725
27480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0725
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0725
47510301Công nghệ kỹ thuật điên, điện từA00; A01; D01; D0723
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0724.75
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0721.5
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0721.5
87520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0721
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0723
107510205Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0725
117510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0721
127140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0726.5HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
137140231Sư phạm tiếng AnhA00; A01; D01; D0728.5HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
147540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0721
157340123Kinh doanh thời trang và Dệt mayA00; A01; D01; D0721
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723
177340301Kế toánA00; A01; D01; D0723
187310101Kinh tếA00; A01; D01; D0721
197510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D0721
207540103Công nghệ hóa thực phấmA00; A02; B00; D0721
217220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1021.75
227220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D1027

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinK00; Q0065
27480101Khoa học máy tínhK00; Q0065
37480103Kỹ thuật phần mềmK00; Q0065
47510301Công nghệ kỹ thuật điên, điện từK00; Q0065
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK00; Q0065
67510202Công nghệ chế tạo máyK00; Q0065
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíK00; Q0065
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00; Q0065
97510205Công nghệ Kỹ thuật ô tôK00; Q0065

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinK00; Q0045
27480101Khoa học máy tínhK00; Q0045
37480103Kỹ thuật phần mềmK00; Q0045
47510301Công nghệ kỹ thuật điên, điện từK00; Q0045
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK00; Q0045
67510202Công nghệ chế tạo máyK00; Q0045
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíK00; Q0045
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00; Q0045
97510205Công nghệ Kỹ thuật ô tôK00; Q0045

Học phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã xây dựng mức học phí thấp hơn so với mức trần học phí được quy định.

Dự kiến mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy năm học 2024-2025 dự kiến dao động từ khoảng hơn 1.300.000 đồng đến hơn 1.500.000 đồng/tháng tùy theo ngành đào tạo (mức quy định của Chính phủ là 1.410.000 đồng đến 1.650.000 đồng/tháng).

Trung Kiên