Nên biết

Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2024 mới cập nhật

Trung Kiên30/07/2024 21:25

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới cập nhật. Cũng như tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2024 mới cập nhật

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140202AGiáo dục Tiểu họcToán (× 2); Ngữ văn20.4
27140202BGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhNgữ văn (× 2); Tiếng Anh24.45
37140202CGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhToán (× 2); Tiếng Anh21.65
47140203CGiáo dục Đặc biệtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh20.9
57140204BGiáo dục công dânNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
67140205BGiáo dục chính trịNgữ văn (× 2); Lịch sử22.7
77140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Lịch sử21.9
87140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Địa lý20.05
97140209ASP Toán họcToán (× 2); Vật lí22.5
107140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán (× 2); Tiếng Anh23.79
117140209CSP Toán họcToán (× 2); Hóa học23.23
127140210ASP Tin họcToán (× 2); Vật lí19
137140210BSP Tin họcToán (× 2); Tiếng Anh19.55
147140211ASP Vật lýVật lí (× 2); Toán24.2
157140211CSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Vật lí (× 2); Tiếng Anh22.25
167140212ASP Hoá họcHóa học (× 2); Toán25.57
177140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)Hóa học (× 2); Tiếng Anh24.96
187140213BSP Sinh họcSinh học (× 2); Hóa học25.57
197140213DSP Sinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh20.8
207140217CSP Ngữ vănNgữ văn (× 2); Lịch sử24.45
217140217DSP Ngữ vănNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.93
227140218CSP Lịch sửLịch sử (× 2); Ngữ văn26.3
237140218DSP Lịch sửLịch sử (× 2); Tiếng Anh25.68
247140219BSP Địa lýĐịa lí (× 2); Ngữ văn23.42
257140219CSP Địa lýĐịa lí (× 2); Lịch sử24.15
267140231ASP Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.65
277140231BSP Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Toán24.63
287140233DSP Tiếng PhápTiếng Anh (× 2); Ngữ văn23.86
297140246ASP Công nghệToán (× 2); Vật lí18
307140246BSP Công nghệToán (× 2); Tiếng Anh23.55
317140247ASP Khoa học tự nhiênVật lí (× 2); Toán18.25
327140247BSP Khoa học tự nhiênHóa học (× 2); Toán23.23
337140247CSP Khoa học tự nhiênSinh học (× 2); Toán21.5
347140249ASP Lịch sử - Địa lýLịch sử (× 2); Ngữ văn24.15
357140249BSP Lịch sử - Địa lýĐịa lý (× 2); Ngữ văn21.7
367140114CQuản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử21.8
377140114DQuản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh21.2
387220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.25
397220204ANgôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Toán22.05
407220204BNgôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Ngữ văn24.4
417229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn (× 2); Lịch sử21.7
427229030CVăn họcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.42
437229030DVăn họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
447310201BChính trị họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh19.85
457310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh21.65
467310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Lịch sử22.55
477310403CTâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
487310403DTâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
497310630CViệt Nam họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.55
507420101BSinh họcSinh học (× 2); Hóa học18
517420101DSinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh19.05
527440112AHóa họcHóa học (× 2); Toán18
537460101AToán họcToán (× 2); Vật lí19.5
547460101DToán họcToán (× 2); Hóa học19.25
557480201ACông nghệ thông tinToán (× 2); Vật lí18
567480201BCông nghệ thông tinToán (× 2); Tiếng Anh19.75
577760101CCông tác xã hộiNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18
587760101DCông tác xã hộiNgữ văn (× 2); Lịch sử18.05
597760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Lịch sử18.1
607760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.75
617810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn18.2

Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201AGiáo dục mầm nonM0022.25TTNV <= 1
27140201BGD mầm non - SP Tiếng AnhM0120.63TTNV <= 2
37140201CGD mầm non - SP Tiếng AnhM0222.35TTNV <= 1
47140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0326.62TTNV <= 10
57140202BGD Tiểu học - SP Tiếng AnhD0126.96TTNV <= 6
67140203CGiáo dục Đặc biệtC0027.9TTNV <= 1
77140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0326.83TTNV <= 6
87140204BGiáo dục công dânC1927.83TTNV <= 1
97140204CGiáo dục công dânC2027.31TTNV <= 1
107140205BGiáo dục chính trịC1928.13TTNV <= 2
117140205CGiáo dục chính trịC2027.47TTNV <= 2
127140206Giáo dục Thể chấtT0122.85TTNV <= 1
137140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0026.5TTNV <= 5
147140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0325.05TTNV <= 9
157140209ASP ToánA0026.23TTNV <= 2
167140209BSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.63TTNV <= 1
177140209DSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.43TTNV <= 1
187140210ASP Tin họcA0024.2TTNV <= 3
197140210BSP Tin họcA0123.66TTNV <= 3
207140211ASP Vật lýA0025.89TTNV <= 4
217140211BSP Vật lýA0125.95TTNV <= 6
227140211CSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0025.36TTNV <= 8
237140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0125.8TTNV <= 1
247140212ASP Hoá họcA0026.13TTNV <= 4
257140212CSP Hoá họcB0026.68TTNV <= 5
267140212BSP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0726.36TTNV <= 14
277140213BSP Sinh họcB0024.93TTNV <= 3
287140213DSP Sinh họcD0822.85TTNV <= 5
297140217CSP Ngữ vănC0027.83TTNV <= 1
307140217DSP Ngữ vănD01; D02; D0326.4TTNV <= 1
317140218CSP Lịch sửC0028.42TTNV <= 3
327140218DSP Lịch sửD1427.76TTNV <= 10
337140219BSP Địa lýC0426.05TTNV <= 5
347140219CSP Địa lýC0027.67TTNV <= 5
357140221ASư phạm Âm nhạcN0119.55TTNV <= 1
367140221BSư phạm Âm nhạcN0218.5TTNV <= 1
377140222ASư phạm Mỹ thuậtH0118.3TTNV <= 2
387140222BSư phạm Mỹ thuậtH0219.94TTNV <= 1
397140231ASP Tiếng AnhD0127.54TTNV <= 1
407140233CSP Tiếng PhápD15; D42; D4425.61TTNV <= 2
417140233DSP Tiếng PhápD01; D02; D0325.73TTNV <= 2
427140246ASP Công nghệA0021.15TTNV <= 7
437140246CSP Công nghệC0120.15TTNV <= 1
447140114CQuản lí giáo dụcC2026.5TTNV <= 5
457140114DQuản lí giáo dụcD01; D02; D0324.8TTNV <= 9
467220201Ngôn ngữ AnhD0126.6TTNV <= 3
477220204ANgôn ngữ Trung QuốcD0126.56TTNV <= 3
487220204BNgôn ngữ Trung QuốcD0426.12TTNV <= 4
497229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C1925.8TTNV <= 1
507229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0024.2TTNV <= 11
517229030CVăn họcC0026.5TTNV <= 5
527229030DVăn họcD01; D02; D0325.4TTNV <= 2
537310201BChính trị họcC1926.62TTNV <= 4
547310201CChính trị họcD66; D68; D7025.05TTNV <= 2
557310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0025.89TTNV <= 6
567310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0325.15TTNV <= 2
577310403CTâm lý học giáo dụcC0026.5TTNV <= 2
587310403DTâm lý học giáo dụcD01; D02; D0325.7TTNV <= 1
597310630CViệt Nam họcC0024.87TTNV <= 1
607310630DViệt Nam họcD1522.75TTNV <= 8
617420101BSinh họcB0020.71TTNV <= 2
627420101DSinh họcD08; D32; D3419.63TTNV <= 11
637440112AHóa họcA0022.75TTNV <= 3
647440112BHóa họcB0022.1TTNV <= 2
657460101AToán họcA0025.31TTNV <= 3
667460101DToán họcD0125.02TTNV <= 4
677480201ACông nghệ thông tinA0023.7TTNV <= 4
687480201BCông nghệ thông tinA0123.56TTNV <= 4
697760101CCông tác xã hộiC0023.48TTNV <= 2
707760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0322.75TTNV <= 4
717760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0022.5TTNV <= 4
727760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0321.45TTNV <= 1
737810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.8TTNV <= 4
747810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523.65TTNV <= 1

Cập nhật thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024 - 2025

Căn cứ Quyết định 1139/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 thì:

- Thời gian thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.

- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống: Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.

Đồng thời tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 hướng dẫn xác nhận nhập học như sau:

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học).

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

- Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Như vậy, dự kiến thời gian nhập học đại học trên cả nước năm học 2024-2025 sẽ diễn ra sau ngày 27/8/2024. Thời gian nhập học cụ thể sẽ do từng trường đại học quyết định theo kế hoạch của nhà trường.

Lưu ý: Đây là thời gian nhập học đại học dành cho các thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 làm điểm xét tuyển Đại học. Đối với những thí sinh xét tuyển bằng học bạ, một số trường đại học đã cho thí sinh nhập học trước.

Cập nhật thủ tục nhập học đại học năm 2024 - 2025

Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về thông báo kết quả và xác nhận nhập học như sau:

- Cơ sở đào tạo gửi giấy báo trúng tuyển cho những thí sinh trúng tuyển, trong đó ghi rõ những thủ tục cần thiết đối với thí sinh khi nhập học và phương thức nhập học của thí sinh.

- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống, trước khi nhập học tại cơ sở đào tạo.

- Đối với những thí sinh không xác nhận nhập học trong thời hạn quy định:

+ Nếu không có lý do chính đáng thì coi như thí sinh từ chối nhập học và cơ sở đào tạo có quyền không tiếp nhận;

+ Nếu do ốm đau, tai nạn, có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, cơ sở đào tạo xem xét quyết định tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau;

+ Nếu do sai sót, nhầm lẫn của cán bộ thực hiện công tác tuyển sinh hoặc cá nhân thí sinh gây ra, cơ sở đào tạo chủ động phối hợp với các cá nhân, tổ chức liên quan xem xét các minh chứng và quyết định việc tiếp nhận thí sinh vào học hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh để thí sinh vào học sau.

- Thí sinh đã xác nhận nhập học tại một cơ sở đào tạo không được tham gia xét tuyển ở nơi khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung, trừ trường hợp được cơ sở đào tạo cho phép.

Trung Kiên