Tử vi vui

Ngày 31/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, cưới gả xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.

Trung Kiên31/07/2024 00:05

Xem ngày 31/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 31/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như kết hôn, cưới gả xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm dương ngày 31/7/2024

Ngày dương lịch: Thứ 4, ngày 31, tháng 7, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 6, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Bính Thân - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Đại Thử (Nóng oi)

Ngày 31/7/2024 tức (26/6/Giáp Thìn) là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo.

Ngày 31/7/2024 dương lịch (26/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long

- Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

- Quý Tỵ (9h-11h): Bảo Quang

- Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Trực

Trừ (Tốt mọi việc).

Nhị thập bát tú

Sao:

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Trung Kiên