Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản hôm nay 29/7/2024: Giá cà phê liên tục giảm mạnh, giá tiêu giằng co ở ngưỡng 150.000 đồng/kg.

Trung Kiên 29/07/2024 00:58

Bảng giá nông sản hôm nay 29/7/2024: Giá cà phê hôm nay tại thị trường trong nước tiếp tục giảm thêm 1.500 đồng/kg, Giá tiêu giằng co lên xuống ở mốc 150.000 đồng/kg. Giá đậu tương và ngô Mỹ tăng do lo ngại về thời tiết tháng 8 ở miền trung nước Mỹ.

Giá tiêu hôm nay ngày 29/7/2024

Sau khi chịu áp lực điều chỉnh nhẹ trong ngày hôm qua, giá tiêu hôm nay tại một số vùng trồng trọng điểm trong nước đi ngang. Qua đó, mặt bằng giá tiêu trung bình trên thị trường nội địa dao động quanh ngưỡng 149.000-150.000 đồng/kg.

Khu vực Giá mua Thay đổi
Gia Lai149,0000
Bà Rịa - Vũng Tàu150,0000
Đắk Lắk150,0000
Bình Phước149,0000
Đắk Nông150,0000
imgcdn.tapchicongthuong.vn-tcct-media-23-5-16-_ho-tieu.jpg

Giá cà phê hôm nay ngày 29/7/2024

Giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên tiếp tục giảm thêm 1.500 đồng/kg. Qua đó đưa mức giá cà phê trung bình hiện ở quanh mốc 123.800 đồng/kg tại khu vực Tây Nguyên.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk123,800-1,500
Lâm Đồng123,400-1,400
Gia Lai123,700-1,500
Đắk Nông124,000-1,500

Giá sầu riêng hôm nay 29/7/2024

Tại khu vực Tây Nam Bộ và Đông Nam Bộ, giá sầu Thái lựa đẹp tiếp tục giữ mức giá cao nhất với 103.000 – 106.000 đồng/kg. Thấp nhất, giá sầu Ri6 mua xô duy trì trong khoảng 40.000 – 46.000 đồng/kg.

Tại khu vực Tây Nguyên, giá sầu Thái lựa đẹp và sầu Ri6 mua xô cũng lần lượt là các mặt hàng có giá cao nhất và thấp nhất. Hiện, sầu Thái lựa đẹp đang được thương lái thu mua với giá trong khoảng 100.000 – 103.000 đồng/kg. Trong khi đó, giá sầu Ri6 Ri6 mua xô đang ổn định từ 45.000 đồng/kg đến 50.000 đồng/kg.

Giá sầu riêng Tây Nguyên
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Tây Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND
Giá sầu riêng miền Đông Nam bộ
Sầu riêng Ri6 đẹp57.000 – 62.000 VND
Sầu riêng Ri6 xô40.000 – 46.000 VND
Sầu riêng Thái (Dona) đẹp94.000 – 98.000 VND
Sầu riêng Thái xô75.000 – 80.000 VND

Bảng giá nông sản thế giới hôm nay 29/7/2024

Giá đậu tương và ngô Mỹ tăng do lo ngại về thời tiết tháng 8 ở miền trung nước Mỹ. Trong khi đó, nhu cầu chậm và lúa mì Nga xuất khẩu giá rẻ gây áp lực lên giá.

Kết thúc phiên, giá đậu tương trên Sàn giao dịch Chicago (CBOT) tăng 15-1/2 US cent lên 10,79-1/2 USD/bushel. Giá ngô tăng 2-3/4 cent lên 4,20-3/4 USD/bushel và lúa mì giảm 9-1/4 cent xuống 5,37-3/4 USD/bushel.

Giá đường thô tăng nhờ hoạt động mua mạnh mẽ của các quỹ lúc đầu phiên và báo cáo về vụ mùa lạc của Brazil, phục hồi từ mức thấp nhất 20 tháng của phiên trước.

Kết thúc phiên, giá đường thô kỳ hạn tháng 10 đóng cửa tăng 0,75 US cent hay 4,2% lên 18,66 US cent/lb, giá đã xuống mức thấp nhất 20 tháng tại 17,86 US cent/lb trong phiên liền trước. Đường trắng kỳ hạn tháng 10 tăng 1,8% lên 531,4 USD/tấn.

Giá cà phê arabica kỳ hạn tháng 9 đóng cửa tăng 3,55 US cent hay 1,5% lên 2,347 USD/lb, giá đã xuống gần mức thấp nhất 3 tuần tại 2,275 USD/tấn. Cà phê robusta kỳ hạn tháng 9 tăng 1,6% lên 4.395 USD/tấn.

Tại Indonesia, cà phê Sumatra được chào bán ở mức cộng 600 USD/tấn so với hợp đồng kỳ hạn tháng 8 và tháng 9 ở London, không đổi so với tuần trước. Nông dân tại khu vực Lampung cho biết thời tiết khô trong giai đoạn ra hoa đã hỗ trợ nhiều cho cây cà phê.

Giá cao su trên thị trường Nhật Bản giảm xuống mức thấp nhất hai tháng do các dữ liệu kinh tế Trung Quốc yếuvà đồng JPY mạnh lên.

Kết thúc phiên, hợp đồng cao su kỳ hạn tháng 12 trên sàn giao dịch Osaka giảm 5,8 JPY hay 1,81% xuống 315,3 JPY (2,05 USD)/kg. Trong phiên có lúc giá giảm xuống 312,8 JPY, yếu nhất kể từ ngày 15/5.

Tại Thượng Hải, cao su kỳ hạn tháng 9 giảm 265 CNY hay 1,83% xuống 14.250 CNY (1.966,87 USD)/tấn, thấp nhất kể từ ngày 13/5. Hợp đồng cao su tháng 8 giao dịch đầu tiên trên sàn giao dịch SICOM của Sàn giao dịch Singapore giảm 1,5% xuống 159,5 US cent/kg.

Mặt hàngGiáThay đổi
Bắp ngô
CORN
4.824.744 VNĐ / tấn
484.12 UScents / bu (56 lb/bu)
-0.18 %
-0.88
Bột đậu nành
SOYBEAN MEAL
9.041.224 VNĐ / tấn
324.00 USD / ust
-1.58 %
-5.20
Bột gỗ
WOODPULP
22.150.625 VNĐ / tấn
875.00 USD / mt
0.00 %
0.00
Cà phê Arabica
COFFEE ARABICA
128.580.709 VNĐ / tấn
230.39 UScents / lb
0.00 %
0.00
Cà phê Robusta
COFFEE ROBUSTA
644.013.600 VNĐ / tấn
2,544.00 UScents / kg
0.00 %
0.00
Cacao
COCOA
203.962.955 VNĐ / tấn
8,057.00 USD / mt
3.23 %
+ 252.00
Cao su
RUBBER
35.123.820 VNĐ / tấn
160.50 JPY / kg
-0.93 %
-1.50
Dầu cọ
PALM OIL
22.251.367 VNĐ / tấn
3,986.00 MYR / mt
0.66 %
+ 26.00
Dầu đậu nành
SOYBEAN OIL
23.384.399 VNĐ / tấn
41.90 UScents / lb
-5.14 %
-2.27
Dầu lạc
GROUNDNUT OIL
35.694.150 VNĐ / tấn
1,410.00 USD / mt
0.00 %
0.00
Dừa khô
COPRA
25.036.535 VNĐ / tấn
989.00 USD / mt
0.00 %
0.00
Đậu nành
SOYBEANS
9.966.737 VNĐ / tấn
1,071.50 UScents / bu
-3.71 %
-41.20
Đường
SUGAR
10.308.111 VNĐ / tấn
18.47 UScents / lb
-1.02 %
-0.19
Đường US
SUGAR, US
15.119.102 VNĐ / tấn
27.09 UScents / lb
0.00 %
0.00
Gạo Thái Lan 5%
RICE THAILAND 5%
9.974.110 VNĐ / tấn
394.00 USD / mt
0.00 %
0.00
Gạo
RICE
19.466 VNĐ / tấn
16.90 USD / CWT
-1.66 %
-0.29
Gạo VN 5%
RICE VIETNAMESE 5%
9.523.250 VNĐ / tấn
376.19 USD / mt
0.00 %
0.00
Lúa mạch
BARLEY
3.670.675 VNĐ / tấn
145.00 USD / mt
0.00 %
0.00
Lúa mì
WHEAT
0 VNĐ / tấn
0.00 UScents / bu
0.00 %
0.00
Mặt hàng
Hôm nay
So với
hôm qua
So với
1 tuần trước
So với
1 tháng trước
So với
1 năm trước
Đậu tương
(US cent/bushel)
1113,78
0,09%
1,62%
-3,36%
-23,39%
Lúa mỳ
(US cent/bushel)
536,80
-0,04%
-1,01%
-7,28%
-24,62%
Gỗ xẻ
(USD/1000 board feet)
502,66
1,62%
1,62%
8,89%
-3,15%
Dầu cọ
(Ringgit/tấn)
3946,00
0,71%
0,20%
1,78%
-2,86%
Phô mai
(USD/lb)
1,9850
-0,55%
0,30%
2,21%
9,25%
Sữa
(USD/cwt)
19,84
-0,10%
0,00%
-0,20%
43,98%
Cao su
(US cent/kg)
162,00
1,06%
0,12%
-5,59%
24,62%
Nước cam
(US cent/lb)
420,50
-0,81%
-2,74%
-0,77%
33,32%
Cà phê Mỹ
(US cent/lb)
232,49
0,84%
-3,35%
3,74%
42,50%
Bông
(US cent/lb)
66,49
-0,71%
-6,42%
-5,87%
-26,09%
Ca cao Mỹ
(USD/tấn)
7856,65
-4,51%
-2,86%
1,25%
121,19%
Gạo thô
(USD/cwt)
14,9259
-0,27%
4,69%
-10,96%
-5,47%
Hạt cải WCE
(CAD/tấn)
669,15
0,06%
3,52%
13,42%
-18,74%
Lúa mạch
(US cent/bushel)
329,7796
-0,45%
-1,93%
7,50%
-22,50%
Vải len
(AUD/100kg)
1107,00
0,00%
0,00%
-4,57%
-6,11%
Đường thô
(US cent/lb)
18,65
3,94%
-1,96%
-3,14%
-23,55%
Chè
(USD/kg)
222,16
-1,44%
-1,44%
1,88%
20,17%
Dầu hướng dương
(USD/tấn)
900,20
-0,39%
-0,28%
-3,05%
-8,61%
Hạt cải dầu
(EUR/tấn)
473,52
-0,47%
-2,58%
0,91%
5,23%

(EUR/tấn)
6850,00
0,00%
0,54%
0,60%
49,76%
Khoai tây
(EUR/100kg)
35,40
-0,84%
-3,28%
-11,28%
7,60%
Ngô
(US cent/bushel)
405,5339
-0,06%
0,19%
-6,51%
-23,95%

Trung Kiên