Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Bạc Liêu 2024

Trung Kiên26/07/2024 11:23

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Bạc Liêu năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Bạc Liêu năm 2024

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201CÔNG NGHỆ THÔNG TINA00; A01; D0718
27340101QUẢN TRỊ KINH DOANHA00; A01; D0118
37340301KẾ TOÁNA00; A01; D0118
47340201TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNGA00; A01; D0118
57220101TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAMC00; C03; D0118
67220201NGÔN NGỮ ANHD01; D09; D1418
77620301NUÔI TRỒNG THỦY SẢNA00; B00; D0718
87620105CHĂN NUÔIA00; B00; D0718
97620112BẢO VỆ THỰC VÂTA00; B00; D0718
107440301KHOA HỌC MÔI TRƯỜNGA00; B00; D0718
117140202GIÁO DỤC TIỂU HỌCC000; C03; D0126

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17480201CÔNG NGHỆ THÔNG TIN600
27340101QUẢN TRỊ KINH DOANH600
37340301KẾ TOÁN600
47340201TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG600
57220101TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM600
67220201NGÔN NGỮ ANH600
77620301NUÔI TRỒNG THỦY SẢN600
87620105CHĂN NUÔI600
97620112BẢO VỆ THỰC VÂT600
107440301KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG600
117140202GIÁO DỤC TIỂU HỌC700

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Trường Đại học Bạc Liêu công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

Điểm chuẩn của Đại Học Bạc Liêu năm 2023

Năm 2023, Trường Đại Học Bạc Liêu vừa công bố điểm chuẩn dao động từ 15 đến 16 điểm cho 10 chuyên ngành đào tạo. Ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng có điểm chuẩn cao nhất 16 điểm.

Điểm chuẩn các ngành Đại Học Bạc Liêu 2023 như sau:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9016
37340301Kế toánA00; A01; D01; D9016
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9016
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D01; D7815
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D7815
77620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D9015
87620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D9015
97620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D9015
107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D9015

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0718
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118
37340301Kế toánA00; A01; D0118
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0118
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D0118
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1418
77620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D0718
87620105Chăn nuôiA00; B00; D0718
97620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0718
107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tin600
27340101Quản trị kinh doanh600
37340301Kế toán600
47340201Tài chính - Ngân hàng600
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam600
67220201Ngôn ngữ Anh600
77620301Nuôi trồng thủy sản600
87620105Chăn nuôi600
97620112Bảo vệ thực vật600
107440301Khoa học môi trường600

Điểm chuẩn của Trường Đại Học Bạc Liêu năm 2022

Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; D9015
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9015
37340301Kế toánA00; A01; D01; D9015
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9015
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D01; D7815
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D7815
77620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D9015
87620105Chăn nuôiA00; B00; D07; D9015
97620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D07; D9015
107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D9015
117140212Sư phạm hóa họcA00; A16; B00; D0719

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0718
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118
37340301Kế toánA00; A01; D0118
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0118
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamC00; C03; D0118
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1418
77620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D0718
87620105Chăn nuôiA00; B00; D0718
97620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; D0718
107440301Khoa học môi trườngA00; B00; D0718
117140212Sư phạm hóa họcA00; B00; D0724

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinNL1500
27340101Quản trị kinh doanhNL1500
37340301Kế toánNL1500
47340201Tài chính - Ngân hàngNL1500
57220101Tiếng Việt và văn hóa Việt NamNL1500
67220201Ngôn ngữ AnhNL1500
77620301Nuôi trồng thủy sảnNL1500
87620105Chăn nuôiNL1500
97620112Bảo vệ thực vậtNL1500
107440301Khoa học môi trườngNL1500
117140212Sư phạm hóa họcNL1500

Trung Kiên