Giá phân bón hôm nay 26/7: Giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 26/7/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân urê có mức giá đi ngang, dao động khoảng 560.000 - 590.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 26/07/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 26/07/2024 | Ngày 20/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 560.000 – 600.000 | 560.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 550.000 – 590.000 | 550.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 520.000 – 570.000 | – |
Hà Anh | 520.000 – 590.000 | 520.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 250.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 26/07/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 26/07/2024 | Ngày 20/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 570.000 | 550.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 530.000 – 540.000 | 530.000 – 540.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 980.000 – 1.030.000 | 980.000 – 1.030.000 | – |
Đình Vũ | 730.000 – 790.000 | 730.000 – 790.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 490.000 – 520.000 | 490.000 – 520.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Phú Mỹ | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Việt Nhật | 630.000 – 650.000 | 630.000 – 650.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 850.000 – 900.000 | 850.000 – 900.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên
Ghi nhận hôm nay (26/7) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên đồng loạt chững lại.
Chi tiết như sau, phân NPK 16 - 16 - 8 Cà Mau, Phú Mỹ đều có cùng mức giá khoảng 750.000 - 800.000 đồng/bao. Nhỉnh hơn một chú là phân NPK 16 - 16 - 8 Đầu Trâu với giá bán từ 830.000 đồng/bao đến 850.000 đồng/bao.
Tương tự, phân lân Lâm Thao có giá bán thấp nhất, rơi vào khoảng 270.000 - 290.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 26/07/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 26/07/2024 | Ngày 22/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phú Mỹ | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 270.000 – 290.000 | 270.000 – 290.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Cũng theo khảo sát, thị trường phân bón trầm lặng tại khu vực miền Bắc.
Cụ thể, mức giá cao nhất là 870.000 - 890.000 đồng/bao được áp dụng với phân NPK 16 - 16 - 8 + TE.
Bên cạnh đó, phân supe lân Lâm Thao có giá bán thấp nhất, rơi vào khoảng 260.000 - 290.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 26/07/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 26/07/2024 | Ngày 22/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 830.000 | 800.000 – 830.000 | – |
Phú Mỹ | 810.000 – 830.000 | 810.000 – 830.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 570.000 – 630.000 | 570.000 – 630.000 | – |
Hà Anh | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |