Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đông Đô 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đông Đô năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2024
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại học Đông Đô năm 2023
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 và xét kết quả học tập lớp 12) như sau:
STT | Mã ngành | Ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) | |
Điểm thi THPT năm 2023 | Kết quả học tập lớp 12 | |||
1 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | 16.5 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 15 | 16.5 |
3 | 7720201 | Điều Dưỡng | 19 | 19.5 |
4 | 7640101 | Thú y | 15 | 16.5 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 19 | 19.5 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | 16.5 |
7 | 7240301 | Kế toán | 15 | 16.5 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 15 | 16.5 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 15 | 16.5 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | 16.5 |
11 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | 15 | 16.5 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 16.5 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 16.5 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 16.5 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16.5 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 16.5 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô dao động từ 15 đến 21 điểm. Với chuyên ngành có số điểm cao nhất là Dược học bao gồm những tổ hợp xét tuyển như A00; A02; B00; D07.
Năm 2022, Trường Đại học Đông Đô dành ra 1800 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển, sử dụng kết quả của nhiều bài thi riêng trong xét tuyển ĐH.
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) đối với nhiều đối tượng.
- Phương thức 2. Xét học bạ (55% chỉ tiêu): Xét tổng điểm trung bình học tập năm lớp 12 của thí sinh.
- Phương thức 3. Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL (HSA) của ĐHQGHN, Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2022 (3% chỉ tiêu) theo công thức sau:
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022 (25% chỉ tiêu)
- Phương thức 5. Xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐH Đông Đô tổ chức (15% chỉ tiêu)
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | A00 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D20 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |