Giá phân bón hôm nay 24/7, giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 24/7/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân NPK 20 - 20 -15 TE Bình Điền có giá bán cao nhất, dao động khoảng 1.050.000 - 1.090.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 24/7/2024 tại khu vực Miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 24/07/2024 | Ngày 16/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 560.000 – 600.000 | 540.000 – 600.000 | + 20.000 |
Ninh Bình | 550.000 – 590.000 | 530.000 – 590.000 | + 20.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 520.000 – 570.000 | – |
Hà Anh | 520.000 – 590.000 | 520.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 720.000 – 750.000 | 720.000 – 750.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 250.000 – 270.000 | 250.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 24/7/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 24/7/2024 | Ngày 16/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 570.000 | 550.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 530.000 – 540.000 | 530.000 – 540.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 980.000 – 1.030.000 | 980.000 – 1.030.000 | – |
Đình Vũ | 730.000 – 790.000 | 730.000 – 790.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 490.000 – 520.000 | 490.000 – 520.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Phú Mỹ | 650.000 – 680.000 | 650.000 – 680.000 | – |
Việt Nhật | 630.000 – 650.000 | 630.000 – 650.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 850.000 – 900.000 | 850.000 – 900.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Ghi nhận hôm nay (24/7) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên lặng sóng.
Hiện, phân kali bột Cà Mau, Phú Mỹ đều có cùng mức giá dao động từ 600.000 đồng/bao đến 620.000 đồng/bao.
Bên cạnh đó, phân lân có giá bán thấp nhất tại khu vực, rơi vào khoảng 270.000 - 290.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 24/7/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 24/7/2024 | Ngày 15/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phú Mỹ | 600.000 – 620.000 | 600.000 – 620.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 270.000 – 290.000 | 270.000 – 290.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Cũng theo khảo sát, thị trường phân bón không ghi nhận điều chỉnh mới tại khu vực miền Bắc.
Cụ thể, phân NPK 16 - 16 - 8 Việt Nhật, Phú Mỹ có giá bán lần lượt là 800.000 - 830.000 đồng/bao và 810.000 - 830.000 đồng/bao.
Tương tự, 570.000 - 590.000 đồng/bao là giá bán được áp dụng với phân urê Hà Bắc và Phú Mỹ.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Giá phân bón hôm nay 24/7/2024 tại khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 24/7/2024 | Ngày 15/7 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phú Mỹ | 570.000 – 590.000 | 570.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 830.000 | 800.000 – 830.000 | – |
Phú Mỹ | 810.000 – 830.000 | 810.000 – 830.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 570.000 – 630.000 | 570.000 – 630.000 | – |
Hà Anh | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |