Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hòa Bình 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hòa Bình năm 2024. Điểm chuẩn Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hòa Bình năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2024 xét điểm thi TN THPT công bố đến các thí sinh cụ thể.


Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; V00; V01 | 15 | Điểm học bạ và bài thi sơ tuyển năng khiếu |
4 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
8 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; D72; D96 | 17 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 17 | |
15 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; D78 | 17 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D78 | 17 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; C00 | 17 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Công nghệ nhúng và IoT, chuyên ngành vi mạch bán dẫn, chuyên ngành Hệ thống viễn thông) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D78; D96 | 17 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 17 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

Điểm chuẩn của Đại học Hòa Bình năm 2023
Được biết, các ngành của Trường Đại học Hòa Bình năm 2023 có mức điểm giao động từ 15 đến 21 điểm.
Cụ thể, ngành Y học cổ truyền và Dược học có ngưỡng điểm xét tuyển là 21 điểm; tiếp đến là ngành Điều dưỡng với 19,5 điểm.



Điểm chuẩn của Trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển dựa trên phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 dao động từ 15.0 - 21.0 điểm. Ngành Dược học, Y học cổ truyền với mức điểm chuẩn cao nhất là 21.0 điểm, kế tiếp là ngành Điều dưỡng với 19.0 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15.0 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào các ngành như sau:
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H02;V00;V01 | 15 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00;H02;V00;V01 | 15 |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00;H02;V00;V01 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D96 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D96 | 15 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D96 | 15 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;D78 | 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 |
9 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01;C01;D01 | 15 |
10 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;D08 | 21 |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 19 |
12 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;B00;D07;D08 | 21 |
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00;D01;D15;D78 | 15 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;D72;D96 | 15 |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D78 | 15 |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;D01;D72;D96 | 15 |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D96 | 15 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D96 | 15 |