Nên biết

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQGHN 2024

Trung Kiên19/08/2024 13:54

Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQGHN năm 2024. Điểm chuẩn trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQGHN năm 2023 thấp nhất là 33,4 điểm; năm 2022 thấp nhất là 20 điểm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQGHN năm 2024

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên ĐHQGHN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.

TT
Tên ngành
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn
1
Toán học
A00; A01; D07; D08
34.45
2
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.45
3
Khoa học máy tính và thông tin(*)
A00; A01; D07; D08
34.7
4
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
35
5
Vật lý học
A00; A01; A02; C01
25.3
6
Khoa học vật liệu
A00; A01; A02; C01
24.6
7
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; A02; C01
24.3
8
Kỹ thuật điện tử và tin học(*)
A00; A01; A02; C01
26.25
9
Hoá học
A00; B00; D07; C02
25.15
10
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07; C02
24.8
11
Hoá dược
A00; B00; D07; C02
25.65
12
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23.35
13
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.45
14
Sinh dược học
A00; A02; B00; B08
24.25
15
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
22.4
16
Khoa học thông tin địa không gian(*)
A00; A01; B00; D10
22.5
17
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
23
18
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)
A00; A01; B00; D10
24
19
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
21
21
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)
A00; A01; B00; D07
24.6
22
Môi trường, sức khỏe và an toàn
A00; A01; B00; D07
20
23
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20.8
24
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
Tài nguyên và môi trường nước(*)
A00; A01; B00; D07
20
26
Địa chất học
A00; A01; D10; D07
20
27
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D10; D07
21.5
Review trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM (HCMUS): Điểm dừng chân “lý tưởng” cho những ai yêu công nghệ – huongnghiep.hocmai.vn

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học140Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2QHT02Toán tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
4QHT93Khoa học dữ liệu145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
5QHT03Vật lý học90
6QHT04Khoa học vật liệu85
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân80
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học95
9QHT06Hoá học98
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học95
11QHT43Hoá dược100
12QHT08Sinh học85
13QHT09Công nghệ sinh học92
14QHT81Sinh dược học85
15QHT10Địa lý tự nhiên80
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian80
17QHT12Quản lý đất đai82
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản82
19QHT13Khoa học môi trường80
20QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường80
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm92
22QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn80
23QHT16Khí tượng và khí hậu học80
24QHT17Hải dương học80
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước80
26QHT18Địa chất học80
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường80

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học1300CCQT SAT
2QHT02Toán tin1300CCQT SAT
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin1300CCQT SAT
4QHT93Khoa học dữ liệu1300CCQT SAT
5QHT03Vật lý học1200CCQT SAT
6QHT04Khoa học vật liệu1200CCQT SAT
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân1200CCQT SAT
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học1300CCQT SAT
9QHT06Hoá học1300CCQT SAT
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học1300CCQT SAT
11QHT43Hoá dược1300CCQT SAT
12QHT08Sinh học1300CCQT SAT
13QHT09Công nghệ sinh học1300CCQT SAT
14QHT81Sinh dược học1300CCQT SAT
15QHT91Khoa học thông tin địa không gian1100CCQT SAT
16QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản1200CCQT SAT
17QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm1200CCQT SAT
18QHT16Khí tượng và khí hậu học1100CCQT SAT
19QHT17Hải dương học1100CCQT SAT
20QHT92Tài nguyên và môi trường nước1100CCQT SAT
21QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường1200CCQT SAT

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 dao động từ 20 - 25,65 điểm (thang 30) và 33,4 - 34,85 điểm (thang 40).

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0833.4Toán nhân 2
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0834.25Toán nhân 2
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D0834.7Toán nhân 2
4QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0834.85Toán nhân 2
5QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0124.2
6QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0122.75
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0121.3
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; B00; C0125.65
9QHT06Hoá họcA00; B00; D0723.65
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0723.25
11QHT43Hoá dượcA00; B00; D0724.6
12QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B0823
13QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B0823
14QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.05
15QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1020.3
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1020.4
17QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1020.9
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; B00; D1022.45
19QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0720
20QHT82Môi trường, Sức khỏe và An toànA00; A01; B00; D0720
21QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720
22QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0724.35
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720
24QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00; A01; B00; D0720
26QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00; A01; B00; D0720

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học140Tư duy định lượng x2
2QHT02Toán tin145Tư duy định lượng x2
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin150Tư duy định lượng x2
4QHT93Khoa học dữ liệu150Tư duy định lượng x2
5QHT03Vật lý học96
6QHT04Khoa học vật liệu90
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân88
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học100
9QHT06Hoá học98
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học95
11QHT43Hoá dược102
12QHT08Sinh học90
13QHT09Công nghệ sinh học96
14QHT81Sinh dược học95
15QHT10Địa lý tự nhiên80
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian80
17QHT12Quản lý đất đai82
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản82
19QHT13Khoa học môi trường80
20QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường80
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm92
22QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn84
23QHT16Khí tượng và khí hậu học80
24QHT17Hải dương học80
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước80
26QHT18Địa chất học80
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường82
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường80

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dao động từ 20 - 26,45 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00;A01;D07;D0825.1
2QHT02Toán tinA00;A01;D07;D0826.05
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00;A01;D07;D0826.35
4QHT93Khoa học dữ liệuA00;A01;D07;D0826.45
5QHT03Vật lý họcA00;A01;B00;C0124.05
6QHT04Khoa học vật liệuA00;A01;B00;C0123.6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00;A01;B00;C0123.5
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00;A01;B00;C0126.1
9QHT06Hoá họcA00;B00;D0725
10QHT41Hoá họcA00;B00;D0721.4
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00;B00;D0721.6
12QHT43Hoá dượcA00;B00;D0724.2
13QHT08Sinh họcA00;A02;B00;D0822.85
14QHT44Công nghệ sinh họcA00;A02;B00;D0820.25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00;A01;B00;D1020.45
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00;A01;B00;D1022.45
17QHT12Quản lý đất đaiA00;A01;B00;D1023.15
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00;A01;B00;D1024.15
19QHT13Khoa học môi trườngA00;A01;B00;D0721.15
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;B00;D0720
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00;A01;B00;D0724.7
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00;A01;B00;D0720
23QHT17Hải dương họcA00;A01;B00;D0720
24QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00;A01;B00;D0720
25QHT18Địa chất họcA00;A01;B00;D0720
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01;B00;D0723
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00;A01;B00;D0720

Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1QHT01Toán học100
2QHT02Toán tin105
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin110
4QHT93Khoa học dữ liệu107
5QHT03Vật lý học90
6QHT04Khoa học vật liệu86
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân81
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học104
9QHT06Hoá học100
10QHT41Hoá học*90
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học90
12QHT43Hoá dược100
13QHT08Sinh học90
14QHT44Công nghệ sinh học94
15QHT10Địa lý tự nhiên83
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian82
17QHT12Quản lý đất đai82
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản90
19QHT13Khoa học môi trường80
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường87
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm95
22QHT16Khí tượng và khí hậu học81
23QHT17Hải dương học80
24QHT92Tài nguyên và môi trường nước82
25QHT18Địa chất học86
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường80
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường80

Trung Kiên