Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
- Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2024
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
- Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
- Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
- Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2024
(Đang cập nhật)
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | 24.99 | Những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì ưu tiên thứ tự nguyện vọng, sau đó ưu tiên điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | 24.92 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 24.38 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.59 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.36 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.87 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2023
Năm 2023, Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn dao động từ 19 đến 25 điểm cho 10 chuyên ngành đào tạo. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 25 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2023 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.74 |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.84 |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.89 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.32 |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.3 |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 23.28 |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 18.7 |
8 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 24.36 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2022
Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 |
2 | 7720201 | Dược học | B00 | 23.7 |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.2 |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.05 |