Điểm chuẩn trường Đại Học Quang Trung 2024
Cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Quang Trung năm 2024. Điểm chuẩn trường Đại Học Quang Trung năm 2023 thấp nhất là 15 điểm; năm 2022 thấp nhất là 15 điểm
Điểm chuẩn của trường Đại Học Quang Trung năm 2024
Điểm chuẩn QTU - Đại học Quang Trung năm 2024 theo điểm thi thpt được công bố đến các thí sinh ngày 17/8/2024.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn PTXT Học bạ | PTXT Điểm thi ĐGNL |
1 | Điều Dưỡng | 7720301 | 450 | 18 | 500 |
2 | Y tế Công cộng | 7720701 | 250 | 18 | 500 |
3 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | 18 | 500 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 18 | 500 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 18 | 500 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 18 | 500 |
10 | Kế toán | 7340301 | 50 | 18 | 500 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 18 | 500 |
12 | Kinh tế | 7310101 | 30 | 18 | 500 |
13 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 30 | 18 | 500 |
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của trường Đại Học Quang Trung năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2024.
Điểm chuẩn của trường Đại Học Quang Trung năm 2023
Năm 2023, Đại Học Quang Trung vừa công bố điểm chuẩn là 15 điểm cho 11 chuyên ngành đào tạo, điểm chuẩn cao nhất là ngành Điều dưỡng với 19 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Đại Học Quang Trung 2023 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 |
6 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 15 |
7 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 |
12 | 7810203 | Quản trị khách sạn nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
Điểm chuẩn của trường Đại Học Quang Trung năm 2022
Năm 2022, mức điểm trúng tuyển vào trường thông qua phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |