Tử vi vui

Ngày 16/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.

Kiên Trung16/07/2024 00:05

Xem ngày 16/7/2024 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình. Ngày 16/7/2024 là ngày tốt có thể làm các việc như hôn thú, cưới hỏi, xây dựng, sửa chữa nhà, ký hợp đồng, khai trương, mai táng, cải mộ.

Xem tử vi ngày mới nhất

Lịch âm dương ngày 16/7/2024

Ngày dương lịch: Thứ 3, ngày 16, tháng 7, năm 2024

Ngày âm lịch: Ngày 11, tháng 6, năm Giáp Thìn

Bát tự: Ngày: Tân Tỵ - Tháng: Tân Mùi - Năm: Giáp Thìn

Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)

Ngày 16/7/2024 tức (11/6/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.

Ngày 16/7/2024 dương lịch (11/6/2024 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sửa mộ, cải mộ, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

- Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

- Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

- Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

- Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

- Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày
Xem ngày lành tháng tốt ngày 16/7/2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

- Thiên thành: Tốt mọi việc

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Trực

Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng.).

Nhị thập bát tú

Sao: Chủy

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Hầu (Khỉ)

CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.

Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.

Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Kiên Trung