Điểm chuẩn Đại Học Công Thương TPHCM năm 2024
Trường Đại học Công Thương TPHCM công bố điểm chuẩn phương thức xét kết quả học tập THPT và điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024, xét tuyển thẳng năm 2024.
Điểm chuẩn phương thức thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm chuẩn phương thức xét kết quả học tập THPT
Điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học tập THPT cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 dao động từ 20 - 25 điểm. Ngành có điểm cao nhất là ngành marketing với 25 điểm; kế đến là Tài chính - Ngân hàng, Ngôn ngữ Trung Quốc và Công nghệ thực phẩm với 24,5 điểm
STT | NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 22 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21 |
5 | Quản trị kinh doanh | 23.5 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 25 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 23.5 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24.5 |
11 | Công nghệ tài chính | 23.5 |
12 | Luật kinh tế | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 |
16 | Công nghệ sinh học | 20 |
17 | Công nghệ thông tin | 23.75 |
18 | An toàn thông tin | 22 |
19 | Khoa học dữ liệu | 22 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20 |
21 | Công nghệ dệt, may | 20 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 20 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 20 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 21 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.5 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 20.5 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 |
31 | Quản trị khách sạn | 22 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24.25 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.5 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
Điểm chuẩn phương thức đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM
Ở phương thức xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (ĐGNL), điểm chuẩn từ 600 - 750 điểm. Ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Logistic và quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 750 điểm
STT | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thực phẩm | 700 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
5 | Quản trị kinh doanh | 700 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7 | Marketing | 750 |
8 | Thương mại điện tử | 750 |
9 | Kế toán | 650 |
10 | Tài chính ngân hàng | 700 |
11 | Công nghệ tài chính | 600 |
12 | Luật kinh tế | 650 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
16 | Công nghệ sinh học | 600 |
17 | Công nghệ thông tin | 700 |
18 | An toàn thông tin | 600 |
19 | Khoa học dữ liệu | 600 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
21 | Công nghệ dệt, may | 600 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
31 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
34 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 750 |
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển thẳng năm 2024
Phương thức xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng 2024 của Trường đại học Công Thương TP.HCM, điểm chuẩn tất cả các ngành đều 24 điểm.
STT | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 24 |
5 | Quản trị kinh doanh | 24 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 24 |
7 | Marketing | 24 |
8 | Thương mại điện tử | 24 |
9 | Kế toán | 24 |
10 | Tài chính ngân hàng | 24 |
11 | Công nghệ tài chính | 24 |
12 | Luật kinh tế | 24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24 |
16 | Công nghệ sinh học | 24 |
17 | Công nghệ thông tin | 24 |
18 | An toàn thông tin | 24 |
19 | Khoa học dữ liệu | 24 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 24 |
21 | Công nghệ dệt, may | 24 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 24 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 24 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 24 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 24 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24 |
31 | Quản trị khách sạn | 24 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 24 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
34 | Logìstic và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |