Thương mại - Dịch vụ

Bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay 7/6/2024

Hùng Cường07/06/2024 05:45

Báo Đắk Nông mời quý khách tham khảo bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay 7/6/2024 để có thêm thông tin!

Bảng giá vật liệu xây dựng 7/6/2024. Không chỉ các chủ đầu tư, nhà thầu mà cả các gia chủ đang có ý định xây nhà đều rất quan tâm đến tình hình vật liệu và thường xuyên cập nhật các bảng giá, cũng như dự báo giá trong năm.

Giá vật liệu xây dựng hôm nay 7/6/2024

Cập nhật giá vật liệu xây dựng hôm nay:

Theo như tình hình cập nhật, giá vật liệu xây dựng hôm nay 07/06/2024 vẫn giữ mức ổn định so với cùng đợt công bố vào tháng 12/2023.

Cụ thể, theo Công văn Số: 226/SXD-QLXD tại TP Đà Nẵng công bố về giá các loại vật liệu chủ yếu trong lĩnh vực đầu tư xây dựng thì giá dao động như sau:

Xi măng (VND/tấn)
Đá (VND/m3)
Vôi, ngói, gạch, cát
Thép (VND/kg)
PCB30: 1. 582. 000 – 1. 619. 000

PCB40: 1. 573. 000 – 1. 709. 000

PCB40: 1. 632. 000 – 1. 664. 000

Pooclăng hỗn hợp: 1. 738. 000 – 1. 793. 000

PC40: 1. 891. 000

PC50: 1. 891. 000đ – 1. 936. 000
1×2: 245. 000 – 276. 000

2×4: 223. 000 – 239. 000
0,5: 226. 000

Đá bột: 98. 000 – 100. 000

Đá hộc: 164. 000 – 182. 000
Vôi nghêu: 2. 000đ/kg

Vôi bột: 1. 600đ/kg

Ngói bê tông: 13. 000 – 55. 000đ/viên (tùy loại)

Gạch bê tông: 1. 400 – 12. 000đ/viên (tùy loại)

Gạch ốp lát: 272. 000 – 526. 000đ/m2 (tùy loại)

Cát xây dựng: 130. 000 – 360. 000đ/m3
Thép cuộn Ø 6: 14. 310 – 15. 200

Thép cuộn Ø 8: 14. 310 – 14. 920

Thép cây Ø 10: 14. 670 – 15. 200
vatlieuanvinh.com-wp-content-uploads-2019-09-_vat-lieu-xay-dung-la-gi.jpg

Bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay chi tiết nhất:

Bảng giá xi măng

BẢNG GIÁ XI MĂNG
Loại xi măng
Hãng xi măng
Đơn giá/bao
PCB30
Sông Gianh
81. 000 – 88. 000 VNĐ
Xi măng khác
79. 000 – 123. 000 VNĐ
PCB40
Sông Gianh
85. 000 – 105. 000 VNĐ
SCG Super Xi Măng
85. 000 – 115. 000 VNĐ
SCG Super Wall (Bảo 40kg)
69. 000 – 88. 000 VNĐ
Xi măng khác
82. 000 – 123000 VNĐ
Xi măng trắng
SCG
195. 000 – 220. 000 VNĐ
Xi măng khác
190. 000 – 235. 000 VNĐ

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa có VAT và sẽ có sự chênh lệch (theo từng địa phương, phương thức vận chuyển, cách thức thanh toán, khối lượng mua…). Quý khách vui lòng liên hệ đến các đơn vị sản xuất, phân phối để được tư vấn cụ thể và nhận thông tin báo giá chi tiết.

Bảng giá đá xây dựng

Tên vật liệu
Giá m3
Đá xây dựng loại 5×7
320. 000 – 360. 000 VNĐ
Đá xây dựng đen loại 1×2
295. 000 – 305. 000 VNĐ
Đá xây dựng xanh loại 1×2
350. 000 – 365. 000 VNĐ
Đá mi bụi
205. 000 – 235. 000 VNĐ
Đá mi sàng
210. 000 – 230. 000 VNĐ
Đá xây dựng 0x4 xám
240. 000 – 260. 000 VNĐ
Đá xây dựng 0x4 đen
207. 000 – 237. 000 VNĐ
Đá xây dựng loại 4×6
320. 000 – 350. 000 VNĐ

Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển. Ngoài ra, giá có thể chênh lệch theo số lượng mua, khu vực mua và thời điểm mua vật liệu.

Bảng giá gạch xây dựng

Tên vật liệu
Giá/viên
Gạch ống size 8x8x18
1. 090 – 1. 100 VNĐ
Gạch đinh size 4x8x18
1. 090 – 1. 100 VNĐ
Gạch Block size 100x190x390
5. 500 – 6. 000 VNĐ
Kích thước Block 190x190x390
11. 500 – 12. 000 VNĐ
Kích thước khối gạch 19x19x19
5. 800 – 6. 000 VNĐ
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18
1. 300 – 1. 500 VNĐ
Gạch bê tông ép thủy lực size 4x8x18
1. 280 – 1. 380 VNĐ

Lưu ý: Báo giá gạch ở bảng trên là con số thống kê mang tính chất tham khảo. Do đó, đơn giá có thể chênh lệch vào nghìn đồng tùy theo loại gạch, đơn vị cung cấp, số lượng mua và thời điểm mua trong năm.

Bảng giá cát

Tên vật liệu
Giá/m3
Cát san lấp
170. 000 – 185. 000 VNĐ
Cát xây tô
205. 000 – 215. 000 VNĐ
Cát bê tông (loại 1)
355. 000 – 375. 000 VNĐ
Cát bê tông (loại 2)
320. 000 – 335. 000 VNĐ

Lưu ý: Đơn giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, đồng thời sẽ có sự chênh lệch vào từng thời điểm và từng khu vực mua.

Bảng giá sắt thép

Loại
Giá/kg
Sắt thép loại Ø6
14. 510 – 15. 200 VNĐ
Sắt thép loại Ø8
14. 310 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø10
14. 850 – 15. 200 VNĐ
Sắt thép loại Ø12
14. 510 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø14
14. 460 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø16
14. 460 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø18
14. 460 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø20
14. 460 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø22
14. 460 -14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø25
14. 460 – 14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø28
14. 460 -14. 920 VNĐ
Sắt thép loại Ø32
14. 460 – 14. 920 VNĐ

Lưu ý: Bảng báo giá trên là giá cho 1kg và chỉ mang tính chất tham khảo chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.

Bảng giá ngói lợp

Tên vật liệu
Giá/ viên
Ngói đất nung loại 22 viên/m2
9. 000 – 14. 000 VNĐ
Ngói đất nung loại 10 viên/m2
19. 000 – 26. 000 VNĐ
Ngói màu loại 9 viên/m2
22. 000 – 30. 000 VNĐ
Ngói màu loại 10 viên/m2
14. 000 – 20. 000 VNĐ
Ngói tráng men loại 10,5 viên/m2
21. 000 – 24. 000 VNĐ
Ngói Secoin
15. 500 – 22. 500 VNĐ
Ngói sóng Thái Lan SCG loại 10 viên/m2
14. 000 – 16. 000 VNĐ
Ngói phẳng
14. 000 – 20. 000 VNĐ
Ngói Nhật loại 9,5 viên/m2
14. 000 – 20. 000 VNĐ
Ngói hài nhỏ loại 85 viên/m2
3. 200 – 5. 000 VNĐ
Ngói vảy cá lớn 65 viên/m2
5. 500 – 6. 500 VNĐ
Ngói vảy cá nhỏ loại 85 viên/m2
3. 200 VNĐ
Ngói hài lớn loại 50 viên/m2
9. 000 – 14. 500 VNĐ

Lưu ý: Báo giá thực tế luôn có sự biến động theo thị trường. Do đó, bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá sẽ phụ thuộc vào từng khu vực , đơn vị cung cấp và thời điểm mua.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vật liệu xây dựng:

1. Cung cầu: Sự cân đối giữa cung cầu có thể ảnh hưởng mạnh đến giá cả. Nếu cung cầu không cân đối, giá cả có thể tăng cao do sự khan hiếm hoặc giảm do sự dư thừa.

2. Chi phí nguyên vật liệu: Giá các nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất có thể biến đổi do nhiều yếu tố như sự biến động của giá cả năng lượng, giá cả nguyên liệu thô và thay đổi trong điều kiện thị trường quốc tế.

3. Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển để đưa vật liệu xây dựng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ có thể ảnh hưởng đáng kể đến giá cả. Nếu khoảng cách vận chuyển xa hoặc chi phí vận chuyển tăng, giá cả có thể tăng cao.

4. Sự thay đổi về thuế và lệ phí: Sự điều chỉnh thuế nhập khẩu hoặc các lệ phí quy định mới có thể làm tăng giá thành.

5. Chi phí lao động: Chi phí lao động là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng. Nếu chi phí lao động tăng, giá cả vật liệu xây dựng thô có thể tăng.

6. Biến động tỷ giá: Biến động tỷ giá hối đoái có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng, đặc biệt là khi các nguyên vật liệu được nhập khẩu từ nước ngoài.

7. Kích thước và quy mô công trình: đa phần, các dự án lớn có khối lượng tiêu thụ lớn thì sẽ có khả năng đàm phán giá tốt hơn.

8. Thời tiết: Thời tiết cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả vật liệu xây dựng. Một thời tiết xấu, như mùa mưa lớn hay mùa đông lạnh, có thể làm tăng chi phí vận chuyển và làm chậm tiến độ sản xuất, dẫn đến tăng giá vật liệu.

Trên đây là các yếu tố có thể ảnh hưởng và tác động đến giá vật liệu xây dựng, tùy theo điều kiện thực tế sẽ có mức báo giá chi tiết, nếu quý khách có nhu cầu về vật liệu xây dựng, hãy liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp để nhận được thông tin nhanh nhất!

Hùng Cường