Tử vi vui

Lịch âm ngày 11/5 - Âm lịch hôm nay 11/5 - lịch vạn niên 11/5/2024

Kiên Trung10/05/2024 16:30

Xem lịch âm hôm nay, ngày Dương lịch 11/5/2024; Âm lịch: 4/4/2024 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 11/5/2024. Xem ngày tốt xấu ngày 11/5, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 11/05/2024.

Có thể bạn muốn xem

Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 11/5; theo dõi âm lịch hôm nay 11/5; lịch âm thứ 7 ngày 11 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.

lich-am.png

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/5/2024

Ngày Dương Lịch: 11/5/2024

Ngày Âm Lịch: 4/4/2024

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn

Giờ đầu ngày: Đinh Sửu

Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường.

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Tuổi hợp với ngày: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Tuổi khắc với ngày: Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 11/5

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 11/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 11/5/2024

Ngày xuất hành:

Thuần Dương - Ngày này xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Xem ngày âm lịch, xem ngày tốt xấu để làm gì?

Trong văn hóa dân gian, việc xem ngày âm lịch và xem ngày tốt xấu hàng ngày không chỉ là một hành động truyền thống mà còn là một phần không thể thiếu trong việc xây dựng kế hoạch và quyết định hàng ngày. Dưới đây là một số mục đích khi xem ngày âm lịch:

Lập kế hoạch các sự kiện quan trọng

Ngày âm lịch thường được sử dụng để lập kế hoạch cho các sự kiện lớn như cưới hỏi, đính hôn, hoặc khai trương của hàng. Việc chọn ngày này không chỉ đơn giản là để đảm bảo chọn ngày giờ tốt về mặt thời gian, mà còn nhằm đảm bảo may mắn và thành công cho sự kiện.

Phong thủy và sự kiện cá nhân

Theo quan điểm phong thủy, ngày âm lịch cũng ảnh hưởng đến vận mệnh và may mắn của mỗi người. Do đó, người ta thường tìm kiếm ngày tốt để thực hiện các hoạt động cá nhân như mua bán nhà, di chuyển, xuất hành hay thậm chí là mai táng, sửa mộ.

Một số người tin rằng việc chọn ngày tốt có thể đem lại kết quả tốt cho các hoạt động công việc như ký kết hợp đồng, khai trương doanh nghiệp, hoặc ra mắt sản phẩm. Chọn ngày tốt có thể mang lại may mắn và thành công hơn cho các dự án.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà chúng tôi thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Kiên Trung