Danh sách ngày tốt tháng 5 năm 2024 để làm nhà, cưới hỏi, xuất hành
Xem ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cưới hỏi hoặc bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình
- Danh sách các ngày tốt tháng 5 năm 2024
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho 12 con giáp
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tý
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Sửu
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Dần
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Mão
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Thìn
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tỵ
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Ngọ
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Mùi
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Thân
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Dậu
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tuất
- Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Hợi
- Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để làm nhà, xây dựng tổ ấm
- Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để kết hôn, cưới hỏi
- Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để xuất hành
- Ngày tốt và ý nghĩa trong tháng 5 năm 2024 Giáp Thìn để sinh con
- Danh sách ngày tốt tháng 5 thích hợp để sinh con
- Ý nghĩa của các ngày tốt tháng 5 năm 2024
- Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để mua xe
- Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cắt tóc
Danh sách các ngày tốt tháng 5 năm 2024
Dưới đây là danh sách những ngày tốt, đẹp tháng 5 năm 2024, mà bạn có thể tham khảo. Dựa vào đây giúp cho bạn có được kế hoạch và dự định trong thời gian tới suôn sẻ thuận lợi hơn.
Dương Lịch | Âm lịch | Tuổi hợp | Giờ hoàng đạo | Nội dung |
04/05/2024 | 26/03/2024 | Thân, Sửu, Dậu | Dần (3-5); Mão (5-7); Tỵ (9-12); Thân (15-18); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
05/05/2024 | 27/03/2024 | Mão, Tý, Thân | Sửu (1-3); Thìn (7-10); Ngọ (11-14); Mùi (13-16); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
11/05/2024 | 04/04/2024 | Dần, Mão, Ngọ | Sửu (1-3); Thìn (7-10); Ngọ (11-14); Mùi (13-16); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
13/05/2024 | 06/04/2024 | Thìn, Mão, Hợi | Dần (3-5); Mão (5-7); Tỵ (9-12); Thân (15-18); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Hảo Thương. - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
18/05/2024 | 11/04/2024 | Tuất, Mùi, Ngọ | Tý (23-1); Sửu (1-3); Mão (5-7); Ngọ (11-14); Thân (15-18) Dậu (17-20) | Nên xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. |
19/05/2024 | 12/04/2024 | Hợi, Tuất, Mùi | Dần (3-5); Mão (5-7); Tỵ (9-12); Thân (15-18); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
23/05/2024 | 16/04/2024 | Mão, Ngọ, Dần | Sửu (1-3); Thìn (7-10); Ngọ (11-14); Mùi (13-16); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. |
25/05/2024 | 18/04/2024 | Dần, Mão, Ngọ | Dần (3-5); Mão (5-7); Tỵ (9-12); Thân (15-18); Tuất (19-22); Hợi (21-0) | Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
30/05/2024 | 23/04/2024 | Tý, Tỵ, Thìn | Tý (23-1); Sửu (1-3); Mão (5-7); Ngọ (11-14); Thân (15-18); Dậu (17-20); | Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. |
31/05/2024 | 24/04/2024 | Tý, Hợi, Mão | Dần (3-5); Mão (5-7); Tỵ (9-12); Thân (15-18); Tuất (19-22); Hợi (21-24) | Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. |
Những ngày này được đánh giá là thích hợp để thực hiện các hoạt động quan trọng, từ lên kế hoạch cưới hỏi, làm nhà, hay bất kỳ dự định nào mà bạn đặt ra. Hãy cân nhắc và chọn ngày phù hợp nhất với mục tiêu của bạn để tạo ra những trải nghiệm khó quên.
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho 12 con giáp
Để chọn được ngày tốt, mang đến nhiều may mắn bạn nên dựa vào tuổi lịch. Theo đó, để biết tuổi mình hợp với ngày nào trong tháng 5 bạn hãy tham khảo thông tin dưới đây:
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tý
Đây là những ngày tốt tháng 5/2024 dành cho người tuổi Tý: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Sửu
Những ngày đẹp tháng 5 năm 2024 hợp với người tuổi Sửu: Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Dần
Những ngày tốt trong tháng 5 năm 2024 cho người tuổi Dần: Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Mão
Dưới đây là danh sách những ngày tốt trong tháng 5 năm 2024 dành cho người tuổi Mão: Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Thìn
Những ngày tốt xấu của tháng 5/2024 dành cho người tuổi Thìn: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tỵ
Cùng xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2024 cho người tuổi Tỵ: Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Ngọ
Những ngày tốt tháng 5 năm 2024 đẹp nhất cho người tuổi Ngọ: Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Mùi
Những ngày tốt tháng 5 năm 2024 cho người tuổi Mùi: Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Thân
Danh sách ngày tốt tháng 5 năm 2024 hợp với người tuổi Thân: Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Dậu
Danh sách ngày tốt tháng 5 năm 2024 hợp với người tuổi Dậu: Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Tuất
Dưới đây là những ngày tốt tháng 5 năm 2024 hợp với người tuổi Tuất: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
11/5 | 4/4 | Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
23/5 | 16/4 | Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Tỵ |
Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 cho người tuổi Hợi
Danh sách những ngày tốt tháng 5 năm 2024 dành cho người tuổi Hợi: Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi:
Dương Lịch | Âm lịch | Chi tiết |
2/5 | 24/3 | Can chi: Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Thìn |
4/5 | 26/3 | Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Thìn |
13/5 | 6/4 | Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tỵ |
16/5 | 9/4 | Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
18/5 | 11/4 | Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ |
19/5 | 12/4 | Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
22/5 | 15/4 | Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Tỵ |
28/5 | 21/4 | Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Kỷ Tỵ |
31/5 | 24/4 | Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ |
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để làm nhà, xây dựng tổ ấm
Những ngày tốt làm nhà tháng 5 năm 2024, có một số ngày tốt và đẹp để bạn có thể bắt đầu xây dựng tổ ấm gia đình. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp có thể bạn nên xem xét:
Dương lịch | Âm lịch | Ngày tốt làm nhà | Giờ tốt nên động thổ |
Thứ 5, ngày 02 tháng 05 | Ngày 24/3 | Ngày Bính Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn. Tư Mệnh Hoàng Đạo. | Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-10), Tỵ (9-12), Mùi (13-16), Tuất (19-22) |
Thứ 7, ngày 11 tháng 05 | Ngày 4/4 | Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn. Kim Đường Hoàng Đạo. | Sửu (1-3), Thìn (7-10), Ngọ (11-14), Mùi (13-16), Tuất (19-22), Hợi (21-00) |
Thứ 3, ngày 14 tháng 05 | Ngày 7/4 | Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn. Thiên Lao Hắc Đạo. | Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-10), Tỵ (9-12), Mùi (13-16), Tuất (19-22) |
Thứ 7, ngày 18 tháng 05 | Ngày 11/4 | Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn. Thanh Long Hoàng Đạo. | Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-14), Thân (15-18), Dậu (17-20) |
Thứ 3, ngày 21 tháng 05 | Ngày 14/4 | Ngày Ất Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn. Chu Tước Hắc Đạo. | Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-14), Mùi (13-16), Dậu (17-20) |
Chủ Nhật, ngày 26 tháng 05 | Ngày 19/4 | Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn. Thiên Lao Hắc Đạo. | Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-10), Tỵ (9-12), Mùi (13-16), Tuất (19-22) |
Thứ 6, ngày 31 tháng 05 | Ngày 24/4 | Ngày Ất Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn. Minh Đường Hoàng Đạo. | Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-12), Thân (15-18), Tuất (19-22), Hợi (21-00) |
Những ngày tốt làm nhà tháng 5 năm 2024 này được coi là thích hợp để bắt đầu các dự án xây dựng và tạo ra ngôi nhà ấm cúng cho gia đình. Hãy lựa chọn một trong những ngày này để bắt đầu hành trình xây dựng tổ ấm của bạn.
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để kết hôn, cưới hỏi
Trong việc lựa chọn ngày cưới hỏi, sự quyết định đúng đắn về thời điểm có thể đem lại hạnh phúc và may mắn cho hôn nhân của bạn. Lựa chọn những ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cưới hỏi, và dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 5 để cưới hỏi:
Ngày | Sao tốt | Giờ tốt | Nội dung |
Ngày 02/05/2024 (24/03 âm lịch) | Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ. | Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi và Tuất. | Đây là ngày Đinh Mão, trong tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn, tạo ra một sự kết hợp hoàn hảo của các yếu tố vũ trụ. Điều này mang lại không khí tích cực và may mắn cho dự định của bạn. |
Ngày 03/05/2024 (25/03 âm lịch) | Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tướng, Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ. | Tí, Dần, Mão, Ngọ, Mùi và Dậu. | Đây là một cơ hội quý báu để bắt đầu mọi công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực hôn nhân. Ngày 3/5/2024 nhằm ngày Đinh Mão, thuộc tháng Mậu Thìn và năm Giáp Thìn. |
Ngày 08/05/2024 (01/04 âm lịch) | Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ. | Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi và Tuất. | Ngày 8/5/2024 là ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cưới hỏi. Đây là một thời điểm lý tưởng để bắt đầu một hành trình mới trong cuộc sống, nơi sự ổn định và sự thịnh vượng thể hiện mạnh mẽ nhất. |
Ngày 13/5/2024 (06/04 âm lịch) | Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường. | Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất và Hợi. | Ngày 13/5/2024 là một ngày lý tưởng để tổ chức đám cưới. Ngày này mang lại không chỉ sự thuận lợi mà còn sự trọn vẹn và ấm áp, tạo ra bước khởi đầu đẹp đẽ cho mọi cặp đôi. |
Ngày 15/5/2024 (08/04 âm lịch) | Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp. | Tí, Dần, Mão, Ngọ, Mùi và Dậu. | Ngày 15/5/2024, đánh dấu một ngày quan trọng cho mọi người đang chuẩn bị cho dự định liên quan đến hôn nhân và cuộc sống gia đình. Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cưới này hứa hẹn một bước khởi đầu tốt đẹp và viên mãn cho những kế hoạch của bạn. |
Ngày 19/5/2024 (12/04 âm lịch) | Thiên ân, Thiên nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ích hậu, Minh đường. | Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất và Hợi. | Ngày 19/5/2024 không chỉ là cơ hội để tạo bước ngoặt trong tình yêu và sự hạnh phúc, mà còn là sự ổn định và may mắn, tạo ra nền tảng vững chắc cho mọi kế hoạch. |
Ngày 20/5/2024 (13/04 âm lịch) | Nguyệt không, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ. | Tí, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi và Tuất. | Ngày 20/5/2024 được coi là một ngày đặc biệt thuận lợi và đầy ý nghĩa cho những kế hoạch và dự định liên quan đến hôn nhân và cuộc sống gia đình. Ngày này hứa hẹn mang lại may mắn cho bước ngoặt quan trọng trong cuộc sống của họ. |
Ngày 25/5/2024 (18/04 âm lịch) | Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Lục nghi, Ngọc đường. | Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất và Hợi. | 25/5/2024 cũng là một ngày tốt tháng 5 năm 2024 thuận lợi để cưới hỏi, thành hôn. Trong ngày này, mọi dự định và kế hoạch được thúc đẩy bởi năng lượng tích cực và sự ủng hộ của vũ trụ. |
Ngày 27/5/2024 (20/04 âm lịch) | Thiên thành, Cát Khánh, Tuế hợp, Mẫu Thương, Ngọc đường, Thiên Ân, Trực Tinh. | Tí, Dần, Mão, Ngọ, Mùi và Dậu. | Ngày 27/5/2024 là một trong những ngày lý tưởng nhất trong năm cho những kế hoạch liên quan đến hôn nhân. Với ngày này, mọi dự định và ước mơ của bạn có thể trở thành hiện thực dưới sự hỗ trợ mạnh mẽ từ vũ trụ. |
Ngày 31/5/2024 (24/4 âm lịch) | Nguyệt đức hợp, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Minh đường. | Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất và Hợi. | Ngày 31/5/2024 là một lựa chọn tốt nhất để biến những ý tưởng thành hiện thực. Ngày này hứa hẹn mang đến nhiều may mắn, thuận lợi cho các cặp đôi chuẩn bị bước vào cuộc sống hôn nhân. |
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để xuất hành
Dưới đây là danh sách các ngày tốt tháng 5 năm 2024 theo lịch âm và lịch dương Giáp Thìn mà các chuyên gia phong thủy đánh giá là lý tưởng cho việc xuất hành:
Dương lịch | Âm lịch | Sao tốt | Nội dung |
Thứ 5, 2/5/2024 | 24/3/2024 | Sao Nguyệt không - Hoàng Đạo | Là ngày Thanh Long Túc - Xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. |
Ngày tốt và ý nghĩa trong tháng 5 năm 2024 Giáp Thìn để sinh con
Danh sách ngày tốt tháng 5 thích hợp để sinh con
Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày Hoàng Đạo | Giờ Tốt |
2/5/2024 | 24/3/2024 | Tư Mệnh Hoàng Đạo | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4/5/2024 | 26/3/2024 | Thanh Long Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h -19h) Giờ Hợi (21h -23h) |
5/5/2024 | 27/3/2024 | Minh Đường Hoàng Đạo | Giờ Sửu (1h-3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
10/5/2024 | 3/4/2024 | Kim Quỹ Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h -17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
11/5/2024 | 4/4/2024 | Kim Đường Hoàng Đạo | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
13/5/2024 | 6/4/2024 | Ngọc Đường Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
16/5/2024 | 9/4/2024 | Tư Mệnh Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
18/5/2024 | 11/4/2024 | Thanh Long Hoàng Đạo | Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h -17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
19/5/2024 | 12/4/2024 | Minh Đường Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
22/5/2024 | 15/4/2024 | Kim Quỹ Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
23/5/2024 | 16/4/2024 | Kim Đường Hoàng Đạo | Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
25/5/2024 | 18/4/2024 | Ngọc Đường Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
28/5/2024 | 21/4/2024 | Tư Mệnh Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
30/5/2024 | 23/4/2024 | Thanh Long Hoàng Đạo | Giờ Tí (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
31/5/2024 | 24/4/2024 | Tư Mệnh Hoàng Đạo | Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) |
Theo quan niệm tâm linh, trong tháng 5 năm 2024 sẽ có những ngày phù hợp để sinh con được may mắn và tốt đẹp. Hãy cùng xem và tham khảo ngay
Ý nghĩa của các ngày tốt tháng 5 năm 2024
Trong truyền thống và văn hóa dân gian, việc chọn ngày tốt để sinh con không chỉ là việc dựa vào con giáp mà còn phụ thuộc vào các yếu tố như vị trí của Mặt Trời, Mặt Trăng, và các hành tinh khác. Dưới đây là một số ngày tốt trong tháng 5 năm 2024 theo lịch Đại Việt và một số ý nghĩa truyền thống của chúng:
Ngày | Ý nghĩa |
1/5/2024 | Trẻ sinh ngày này được dự đoán là có công việc ổn định, đường công danh sự nghiệp ngày càng thăng tiến. |
2/5/2024 | Trẻ sinh ngày này vẫn sẽ thành công nhưng phải trải qua nhiều khó khăn và đi xa gia đình. |
3/5/2024 | Trẻ sinh ngày này có diện mạo ưu tú, xinh đẹp cuốn hút, may mắn thừa hưởng cơ ngơi của bố mẹ. |
4/5/2024 | Trẻ sinh ngày này thường có sức khỏe không được tốt lúc nhỏ nhưng nếu được chăm sóc cẩn thận vẫn sẽ tỏa sáng trong tương lai. |
5/5/2024 | Trẻ sinh ngày này có tài năng thiên bẩm, thông minh, nhạy bén và có tài ăn nói. |
6/5/2024 | Trẻ sinh ngày này sẽ thường suy nghĩ nhiều, phải lo toan từ thuở bé. |
7/5/2024 | Trẻ sinh ngày này có quý nhân phù trợ, làm việc gì cũng may mắn, lúc nào cũng lạc quan và vui vẻ. |
8/5/2024 | Trẻ sinh ngày này có suy nghĩ thấu đáo, làm gì cũng tính toán cẩn thận, thường gặp được nhiều may mắn. |
9/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này được cả tài lẫn đức, hứa hẹn sẽ là người có tầm ảnh hưởng trong tương lai. |
10/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này có cuộc sống giàu sang, sung túc và thành công trên mọi phương diện. |
11/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này được ngưỡng mộ bởi vận may và cuộc sống hạnh phúc viên mãn. |
12/5/2024 | Trẻ sinh ngày này được đánh giá cao về trí tuệ, suy nghĩ nhanh và làm việc gì cũng rất cố gắng. |
13/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này hoạt bát lanh lợi, tuy lúc nhỏ không quá chăm chỉ học hành nhưng lớn lên lại biết phấn đấu làm giàu. |
14/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này rất có phước vì bố mẹ đã giàu sang sung túc, của cải đều sẵn có, được thừa hưởng mọi tài sản từ đấng sinh thành. |
15/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này thường không gặp nhiều may mắn, tất cả những thành công sau này có được đều là nhờ sự cố gắng nỗ lực của bản thân. |
16/5/2024 | Trẻ sinh ngày này thông minh, học nhiều và hiểu nhanh nên rất dễ tìm kiếm thành công. |
17/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này có đường tình duyên tốt số và gia đình hòa thuận. |
18/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này cần được bố mẹ chỉ dẫn để trưởng thành và độc lập hơn vì khá nhút nhát. |
19/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này thường gặp nhiều rủi ro trong công việc làm ăn và không hợp lắm với lĩnh vực kinh doanh. |
20/5/2024 | Trẻ sinh ngày này thường có đời sống nội tâm phong phú, giàu tình cảm nhưng ít thể hiện, dễ đạt được thành công trong công việc. |
21/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này rất tốt tính, tâm thiện lành, cực kỳ có hiếu với bố mẹ. |
22/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này thường có số đào hoa. |
23/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này thường phải đi xa mới thành công, gắn liền với cuộc sống cô độc. |
24/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này thường đón nhận thành công dễ dàng nhờ rất may mắn. |
25/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này vừa thông minh lại biết cách tiếp thị bản thân nên được nhiều công ty săn đón. |
26/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này như bông hoa nhỏ trong nhà, lúc nào cũng vui vẻ và có tinh thần tích cực ngay cả khi gặp khó khăn. |
27/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này nhạy bén với những điều mới mẻ và luôn sống hết mình vì đam mê. |
28/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này mạnh mẽ, quyết đoán và có tố chất làm lãnh đạo. |
29/5/2024 | Trẻ sinh ngày này sáng tạo và có năng khiếu nghệ thuật. |
30/5/2024 | Trẻ sinh ngày này thân thiện, dễ thương, không quấy khóc nhiều, lạc quan và hay cười, là người mang năng lượng chữa lành. |
31/5/2024 | Trẻ sinh vào ngày này có khả năng truyền đạt tốt và kiên nhẫn trong mọi việc. |
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để mua xe
Trong tháng 5 này hãy lưu ngay những ngày đẹp sau đây nếu bạn đang có ý định mua xe nhé!
Thứ | Ngày dương | Ngày âm | Giờ tốt | Giờ xấu |
Thứ 5 | 2/5 | 24/3 | Tí (23:00-00:59) Sửu (01:00-02:59) Thìn (07:00-08:59) Tỵ (09:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) | Dần (03:00-04:59) Mão (05:00-06:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 7 | 4/5 | 26/3 | Dần (03:00-04:59) Thìn (07:00-08:59) Tỵ (09:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-00:59) Sửu (01:00-02:59) Mão (05:00-06:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Chủ nhật | 5/5 | 27/3 | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 2 | 13/5 | 6/4 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 5 | 16/5 | 9/4 | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Chủ nhật | 19/5 | 12/4 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 7 | 25/5 | 18/4 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thin (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 6 | 31/5 | 24/4 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cắt tóc
Bạn nghĩ rằng cắt tóc không cần phải xem ngày? Đây là quan điểm không đúng. Nếu như cắt tóc vào ngày đẹp bạn sẽ gặp nhiều may mắn và tài lộc hơn.
Những ngày tốt tháng 5 năm 2024 để cắt tóc | Ngày âm | Giờ hoàng đạo |
02/05 (Thứ 2) | 24/03 | - Giờ Tý: 23:00 - 01:00 - Giờ Sửu: 01:00 - 03:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Mùi: 13:00 - 15:00 - Giờ Tuất: 19:00 - 21:00 |
04/05 (Thứ 7) | 26/03 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Dậu: 17:00 - 19:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
10/05 (Thứ 6) | 03/04 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Dậu: 17:00 - 19:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
11/05 (Thứ 7) | 04/04 | - Giờ Sửu: 01:00 - 03:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00 - Giờ Mùi: 13:00 - 15:00 - Giờ Tuất: 19:00 - 21:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
13/05 (Thứ 2) | 06/04 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Mão: 05:00 - 07:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Tuất: 19:00 - 21:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
16/05 (Thứ 5) | 09/04 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Dậu: 17:00 - 19:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
22/05 (Thứ 4) | 15/04 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Dậu: 17:00 - 19:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
23/05 (Thứ 5) | 16/04 | - Giờ Sửu: 01:00 - 03:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Ngọ: 11:00 - 13:00 - Giờ Mùi: 13:00 - 15:00 - Giờ Tuất: 19:00 - 21:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |
28/05 (Thứ 3) | 21/04 | - Giờ Dần: 03:00 - 05:00 - Giờ Thìn: 07:00 - 09:00 - Giờ Tỵ: 09:00 - 11:00 - Giờ Thân: 15:00 - 17:00 - Giờ Dậu: 17:00 - 19:00 - Giờ Hợi: 21:00 - 23:00 |