Lịch âm dương 12/4/2024 - Âm lịch hôm nay 12/4 chính xác nhất - Lịch vạn niên 12/4/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 12 tháng 4. Theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 12 tháng 4 năm 2024 nhanh nhất và chính xác nhất.
- Tổng quan lịch âm dương hôm nay 12/4/2024
- Dương lịch
- Âm lịch
- Trực theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
- Tiết khí
- Nhằm ngày
- Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
- Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
- Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
- Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
- Mệnh ngày
- Tuổi hợp, xung với ngày 12/4/2024
- Tuổi bị xung khắc
- Sao ngày 12/4/2024
- Động vật ngày 12/4/2024
- Ngũ hành
- Mùa - Vượng - khắc
- Năm
- Ngày
- Xem chi tiết lịch âm dương ngày 12/4/2024
- Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 12/4/2024
- Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
- Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
- Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 12/4
- Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 12/4
Có thể bạn muốn xem
Tổng quan lịch âm dương hôm nay 12/4/2024
Dương lịch
Thứ Sáu, ngày 12/04/2024.
Âm lịch
04/03/2024 tức ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Trực theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.).
Tiết khí
Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
Nhằm ngày
Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59).
Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 12/4/2024
Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc (Xấu) - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành: Nên xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần (Tốt), hướng Tây Nam đón Hỷ Thần (Tốt). Tránh xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. |
1h - 3h, 13h - 15h | Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
3h - 5h, 15h - 17h | Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. |
5h - 7h, 17h - 19h | Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
7h - 9h, 19h - 21h | Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
9h - 11h, 21h - 23h | Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. |
Mệnh ngày
Thuỷ - Thiên hà thủy (Nước trên trời) -Giờ Mậu Tí, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
Tuổi hợp, xung với ngày 12/4/2024
Tam hợp: Dần, Tuất.
Lục hợp: Mùi.
Tương hình: Ngọ.
Tương hại: Sửu.
Tương xung: Tý.
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.
Sao ngày 12/4/2024
Ngưu.
Động vật ngày 12/4/2024
Trâu.
Ngũ hành
Ngũ hành niêm mệnh: Thiên Hà Thủy.
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Mùa - Vượng - khắc
Xuân. - Mộc. - Kim Quý.
Năm
Hoả. - Phú đăng hỏa.
Ngày
Thuỷ - Thiên hà thủy (Nước trên trời).
Xem chi tiết lịch âm dương ngày 12/4/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) | Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Bính Thân (15h-17h): Thanh Long; Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường; |
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) | Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ; Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao; Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ; Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận; Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình; Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước; |
Các ngày kỵ | Phạm phải ngày: Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,... |
Ngũ hành | Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy. Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.). |
Bành Tổ Bách Kị Nhật | - Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai. - Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. |
Tuổi xung khắc | Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý. Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công. Đại An gặp được quí nhân. Có cơm có riệu tiền tiễn đưa. Chẳng thời cũng được Đại An. Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn. |
Nhị Thập Bát Tú Sao NGƯU | Sao: Ngưu. Ngũ hành: Kim. Động vật: Ngưu (Trâu). NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: XẤU. (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Đi thuyền, may áo. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được. Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. |
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN | Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng. - Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường. - Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch. - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Ngục: Xấu mọi việc. - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà. - Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự. - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch. - Quả tú: Xấu với cưới hỏi. |
Hướng xuất hành | - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông. |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh | Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Bành tổ bách kỵ | Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương. Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai. Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương. Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại. |
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 12/4/2024
Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 12/4/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.
Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 12/4/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 4 tháng 3 năm 2024 là ngày bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, Đinh Dậu.
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Tý, Canh Tý.
Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên
Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 4 tháng 3 năm 2024 là Trực Mãn tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).
Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 12/4
12/4/1958 | Khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Nội (nay là nhà máy chế tạo công cụ số 1). |
12/4/1960 | Quân giải phóng Miền Nam khu Sài Gòn Gia Định đã tiến công dữ dội sân bay Tân Sơn Nhất ở sát nách phía Bắc Sài Gòn. Phá huỷ và phá hỏng 67 máy bay, tiêu diệt 300 tên, đốt cháy một kho xǎng lớn. |
12/4/1966 | Lần đầu tiên đế quốc Mỹ dùng chiến lược B52 ném bom miền Bắc nước ta. Máy bay B52 xuất phát từ đảo Guyam đến ném bom một địa điểm ở phía tây Quảng Bình. |
12/4/1973 | Việt Nam và Cộng hoà Pháp thiết lập quan hệ ngoại giao. |
12/4/1975 | Hoa Kỳ rút khỏi tòa đại sứ tại Phnôm Pênh, Campuchia khi quân đội Khmer Đỏ bao quanh thành phố. |
Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 12/4
12/4/1861 | Nội chiến Hoa Kỳ bắt đầu khi quân đội miền Nam bắn phá đồn Sumter tại cảng Charleston, Nam Carolina. |
12/4/1884 | Trong Chiến tranh Pháp-Đại Nam, quân Pháp tràn vào thành Hưng Hóa. |
12/4/1945 | Harry S. Truman trở thành Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ. |
12/4/1961 | Yuri Alekseievich Gagarin trở thành người đầu tiên du hành lên vũ trụ. |
12/4/1996 | Khánh thành tháp Petronas - được xem là toà nhà cao nhất thế giới ở Kuala Lumpur. |
12/4/2009 | Trong nỗ lực nhằm đương đầu với tình hình siêu lạm phát và khuyến khích tăng trưởng kinh tế, đồng đô la Zimbabwe bị đình chỉ vĩnh viễn. |