Mẹo vặt
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 và 2022 chính xác nhất
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 dao động từ 20 - 25,65 điểm (thang 30) và 33,4 - 34,85 điểm (thang 40).
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34.7 | Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25.65 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
13 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 20.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng x2 |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng x2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 150 | Tư duy định lượng x2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | Tư duy định lượng x2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 | |
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | |
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | |
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | |
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | |
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | |
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | |
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dao động từ 20 - 26,45 điểm.
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | A00;A01;D07;D08 | 25.1 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00;A01;D07;D08 | 26.05 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00;A01;D07;D08 | 26.35 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D07;D08 | 26.45 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00;A01;B00;C01 | 24.05 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00;A01;B00;C01 | 23.6 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00;A01;B00;C01 | 23.5 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00;A01;B00;C01 | 26.1 |
9 | QHT06 | Hoá học | A00;B00;D07 | 25 |
10 | QHT41 | Hoá học | A00;B00;D07 | 21.4 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07 | 21.6 |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00;B00;D07 | 24.2 |
13 | QHT08 | Sinh học | A00;A02;B00;D08 | 22.85 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00;A02;B00;D08 | 20.25 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00;A01;B00;D10 | 20.45 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00;A01;B00;D10 | 22.45 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D10 | 23.15 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00;A01;B00;D10 | 24.15 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00;A01;B00;D07 | 21.15 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 24.7 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D07 | 20 |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 20 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00;A01;B00;D07 | 20 |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 20 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 23 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 |
Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | QHT01 | Toán học | 100 |
2 | QHT02 | Toán tin | 105 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 |
9 | QHT06 | Hoá học | 100 |
10 | QHT41 | Hoá học* | 90 |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 |
12 | QHT43 | Hoá dược | 100 |
13 | QHT08 | Sinh học | 90 |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 |
23 | QHT17 | Hải dương học | 80 |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 |
25 | QHT18 | Địa chất học | 86 |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |