Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Kiên Trung 08/04/2024 16:02

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 dao động từ 20 - 25,65 điểm (thang 30) và 33,4 - 34,85 điểm (thang 40).

Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0833.4Toán nhân 2
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0834.25Toán nhân 2
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D0834.7Toán nhân 2
4QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0834.85Toán nhân 2
5QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0124.2
6QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0122.75
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0121.3
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; B00; C0125.65
9QHT06Hoá họcA00; B00; D0723.65
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0723.25
11QHT43Hoá dượcA00; B00; D0724.6
12QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B0823
13QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B0823
14QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.05
15QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1020.3
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1020.4
17QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1020.9
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; B00; D1022.45
19QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0720
20QHT82Môi trường, Sức khỏe và An toànA00; A01; B00; D0720
21QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720
22QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0724.35
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720
24QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00; A01; B00; D0720
26QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00; A01; B00; D0720

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán học140Tư duy định lượng x2
2QHT02Toán tin145Tư duy định lượng x2
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin150Tư duy định lượng x2
4QHT93Khoa học dữ liệu150Tư duy định lượng x2
5QHT03Vật lý học96
6QHT04Khoa học vật liệu90
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân88
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học100
9QHT06Hoá học98
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học95
11QHT43Hoá dược102
12QHT08Sinh học90
13QHT09Công nghệ sinh học96
14QHT81Sinh dược học95
15QHT10Địa lý tự nhiên80
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian80
17QHT12Quản lý đất đai82
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản82
19QHT13Khoa học môi trường80
20QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường80
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm92
22QHT82Môi trường, sức khỏe và an toàn84
23QHT16Khí tượng và khí hậu học80
24QHT17Hải dương học80
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước80
26QHT18Địa chất học80
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường82
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường80

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 dao động từ 20 - 26,45 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00;A01;D07;D0825.1
2QHT02Toán tinA00;A01;D07;D0826.05
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00;A01;D07;D0826.35
4QHT93Khoa học dữ liệuA00;A01;D07;D0826.45
5QHT03Vật lý họcA00;A01;B00;C0124.05
6QHT04Khoa học vật liệuA00;A01;B00;C0123.6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00;A01;B00;C0123.5
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00;A01;B00;C0126.1
9QHT06Hoá họcA00;B00;D0725
10QHT41Hoá họcA00;B00;D0721.4
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00;B00;D0721.6
12QHT43Hoá dượcA00;B00;D0724.2
13QHT08Sinh họcA00;A02;B00;D0822.85
14QHT44Công nghệ sinh họcA00;A02;B00;D0820.25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00;A01;B00;D1020.45
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00;A01;B00;D1022.45
17QHT12Quản lý đất đaiA00;A01;B00;D1023.15
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00;A01;B00;D1024.15
19QHT13Khoa học môi trườngA00;A01;B00;D0721.15
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;B00;D0720
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00;A01;B00;D0724.7
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00;A01;B00;D0720
23QHT17Hải dương họcA00;A01;B00;D0720
24QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00;A01;B00;D0720
25QHT18Địa chất họcA00;A01;B00;D0720
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01;B00;D0723
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00;A01;B00;D0720

Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
1QHT01Toán học100
2QHT02Toán tin105
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin110
4QHT93Khoa học dữ liệu107
5QHT03Vật lý học90
6QHT04Khoa học vật liệu86
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân81
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học104
9QHT06Hoá học100
10QHT41Hoá học*90
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học90
12QHT43Hoá dược100
13QHT08Sinh học90
14QHT44Công nghệ sinh học94
15QHT10Địa lý tự nhiên83
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian82
17QHT12Quản lý đất đai82
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản90
19QHT13Khoa học môi trường80
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường87
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm95
22QHT16Khí tượng và khí hậu học81
23QHT17Hải dương học80
24QHT92Tài nguyên và môi trường nước82
25QHT18Địa chất học86
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường80
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường80

Kiên Trung