Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Hùng Cường 07/04/2024 10:05

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào Đại học Mỏ - Địa chất.

Giảng đường - Phòng học

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022

Trường Đại học Mỏ - Địa chất vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. Mức điểm năm nay của nhà trường dao động từ 15-23,5 điểm.

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất trường, đạt 23,5 điểm. Kế đến là ngành Công nghệ thông tin với mức điểm chuẩn là 23 điểm. Có 12/42 ngành đào tạo có điểm chuẩn chỉ ở mức 15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022 như sau:

Nhập chú thích ảnh
Nhập chú thích ảnh

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023

Theo ghi nhân của Lao Động, mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 23,75 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ - Địa chất như sau:

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Kỹ thuật trắc địa - bản đồ7520503A00, D01, C04, D1015Tốt nghiệp THPT
2Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07, A0618.5Tốt nghiệp THPT
3Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPT
4Kỹ thuật địa vật lý7520502A00, A01, D07, A0418Tốt nghiệp THPT
5Kỹ thuật dầu khí7520604A00, A01, D01, D0718.5Tốt nghiệp THPT
6Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
7Địa chất học7440201A00, D01, D07, C0416Tốt nghiệp THPT
8Kế toán7340301A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
9Kỹ thuật tuyển khoáng7520607A00, B00, D07, A0615Tốt nghiệp THPT
10Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D01, C0415.5Tốt nghiệp THPT
11Kỹ thuật địa chất7520501A00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPT
12Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D07, C0421Tốt nghiệp THPT
13Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D0724Tốt nghiệp THPT
14Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, C0123.75Tốt nghiệp THPT
15Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, C0120.5Tốt nghiệp THPT
16Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạ
17Địa chất học7440201A00, A01, A06, A04, XDHB18Học bạ
18Kế toán7340301A00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạ
19Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, C01, XDHB27Học bạ
20Kỹ thuật dầu khí7520604A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
21Địa tin học7480206A00, D01, C01, D10, XDHB19Học bạ
22Kỹ thuật địa vật lý7520502A00, A01, D07, A04, XDHB19.5Học bạ
23Kỹ thuật hoá học7520301A00, B00, A01, D0719Tốt nghiệp THPT
24Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07, A06, XDHB20Học bạ
25Kỹ thuật mỏ7520601A00, A01, D01, C0117Tốt nghiệp THPT
26Kỹ thuật khí thiên nhiên7520605A00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT
27Kỹ thuật khí thiên nhiên7520605A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
28Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0720.75Tốt nghiệp THPT
29Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606A00, A01, D01, D0718Tốt nghiệp THPT
30Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên7520606A00, A01, D01, D07, XDHB19.5Học bạ
31Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, D01, C0120.15Tốt nghiệp THPT
32Kỹ thuật địa chất7520501A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
33Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm7580204A00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPT
34Du lịch địa chất7810105D01, D07, C04, D1023Tốt nghiệp THPT
35Du lịch địa chất7810105D01, D07, C04, D10, XDHB20Học bạ
36kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, C0415Tốt nghiệp THPT
37Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
38Kỹ thuật tài nguyên nước7580212A00, A01, D01, C0416Tốt nghiệp THPT
39Kỹ thuật tài nguyên nước7580212A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
40Đá quý Đá mỹ nghệ7520505A00, D01, C04, D1015Tốt nghiệp THPT
41Kỹ thuật trắc địa - bản đồ7520503A00, D01, C04, D10, XDHB18Học bạ
42Quản lý đất đai7850103A00, A01, D01, C0419.5Tốt nghiệp THPT
43Quản lý đất đai7850103A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
44Địa tin học7480206A00, D01, C04, D1016Tốt nghiệp THPT
45Quản lí phát triển đô thị và bất động sản7580109A00, D01, C04, D1022.5Tốt nghiệp THPT
46Quản lí phát triển đô thị và bất động sản7580109A00, D01, C04, D10, XDHB22Học bạ
47Kỹ thuật mỏ7520601A00, A01, D01, C01, XDHB18Học bạ
48Kỹ thuật tuyển khoáng7520607A00, B00, D07, A06, XDHB18Học bạ
49Bảo hộ lao động7850202A00, B00, A01, D0117Tốt nghiệp THPT; An toàn, vệ sinh lao động
50Khoa học dữ liệu7480109A00, A01, D01, D0723Tốt nghiệp THPT
51Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, C01, XDHB22.5Học bạ
52Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, D01, C0122.95Tốt nghiệp THPT
53Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, C01, XDHB25Học bạ
54Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00, A01, C01, XDHB20Học bạ
55Kỹ thuật điện7520201A00, A01, C01, XDHB24Học bạ
56Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, C0123.5Tốt nghiệp THPT
57Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, C01, XDHB26.85Học bạ
58Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, D01, C0123.25Tốt nghiệp THPT
59Kỹ thuật ô tô7520130A00, A01, C01, XDHB25Học bạ
60Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, C04, XDHB19Học bạ
61kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
62Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm7580204A00, A01, D01, C04, XDHB18Học bạ
63Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C0419.5Tốt nghiệp THPT
64Quản lý xây dựng7580302A00, A01, D01, C04, XDHB19.5Học bạ
65Kỹ thuật môi trường7520320A00, B00, D01, C04, XDHB20Học bạ
66Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, C0418Tốt nghiệp THPT
67Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, D01, C04, XDHB20Học bạ
68Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D0723.25Tốt nghiệp THPT
69Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01, D07, XDHB26.5Học bạ
70Quản lý công nghiệp7510601A00, B00, A01, D01, XDHB24.5Học bạ
71Hoá dược7720203A00, B00, D07, A0618Tốt nghiệp THPT
72Hoá dược7720203A00, B00, D07, A06, XDHB22Học bạ
73Quản lý dữ liệu khoa học trái đất7440229A00, A01, D07, A0418Tốt nghiệp THPT
74Quản lý dữ liệu khoa học trái đất7440229A00, A01, D07, A04, XDHB19.5Học bạ
75Khoa học dữ liệu7460108A00, A01, D01, D07, XDHB24.5Học bạ
76Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, C0122.5Tốt nghiệp THPT
77Robot và trí tuệ nhân tạo7520218A00, A01, D01, C0122.5Tốt nghiệp THPT; Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
78Robot và trí tuệ nhân tạo7520218A00, A01, C01, XDHB26.85Học bạ
79Kỹ thuật hoá học7520301A00, B00, A01, D07, XDHB20.5Học bạ; Chương trình tiên tiến
80An toàn, Vệ sinh lao động7850202A00, B00, A01, D01, XDHB18Học bạ
81Đá quý Đá mỹ nghệ7520505A00, D01, C04, D10, XDHB18Học bạ

Hùng Cường