Giá phân bón hôm nay 3/4/2024: Giá phân Lâm Thao, phân Ure, phân NPK, phân Kali toàn quốc
Giá phân bón hôm nay 3/4/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân supe lân Lâm Thao có giá bán thấp nhất miền Bắc dao động từ 260.000 đồng/bao đến 290.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 3/4/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 550.000 – 600.000 | – |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 940.000 – 980.000 | 940.000 – 980.000 | – |
Song Gianh | 920.000 – 960.000 | 920.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 540.000 – 580.000 | 540.000 – 580.000 | – |
Hà Anh | 540.000 – 590.000 | 540.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 740.000 – 770.000 | 740.000 – 770.000 | – |
Phú Mỹ | 730.000 – 760.000 | 730.000 – 760.000 | – |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 720.000 – 740.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 250.000 – 280.000 | 250.000 – 280.000 | – |
Lào Cai | 240.000 – 270.000 | 240.000 – 270.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 26/3 | Ngày 3/4/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 550.000 – 585.000 | 550.000 – 585.000 | – |
Phú Mỹ | 545.000 – 570.000 | 545.000 – 570.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 530.000 – 550.000 | 530.000 – 550.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 890.000 – 910.000 | 890.000 – 910.000 | – |

Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Theo ghi nhận sáng hôm nay (3/4) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên hiện chưa có điều chỉnh mới.
Chi tiết như sau, phân NPK 16 - 16 - 8 Cà Mau, Phú Mỹ đều có cùng giá bán ra rơi vào khoảng 750.000 - 800.000 đồng/bao. Nhỉnh hơn một chút, phân NPK 16 - 16 - 8 Đầu Trâu có mức 830.000 - 850.000 đồng/bao.
Đồng thời, phân lân Lâm Thao có giá niêm yết thấp nhất là 300.000 - 330.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 3/4/2024 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 300.000 – 330.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Khảo sát tại khu vực Miền Bắc hôm nay (3/4) thị trường phân bón tiếp tục trầm lặng.
Đối với phân kali bột, giá bán không có thay đổi mới, tương đương 650.000 - 680.000 đồng/bao.
Tương tự, phân urê Hà Bắc, Phú Mỹ có mức giá lần lượt là 570.000 - 600.000 đồng/bao và 560.000 - 590.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 3/4/2024 | Ngày 29/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 570.000 – 600.000 | 570.000 – 600.000 | – |
Phú Mỹ | 560.000 – 590.000 | 560.000 – 590.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 650.000 – 680.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 650.000 – 670.000 | 650.000 – 670.000 | – |