Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 2/4/2024: Vàng SJC tăng 'bốc đầu' chiều mua, chờ chính sách mới của Ngân hàng Nhà nước.

Trà My02/04/2024 09:35

Giá vàng hôm nay 2/4/2024: Vàng SJC tăng nhiều nhất 300.000 đồng mỗi lượng, đưa giá tái trở lại mức 81 triệu đồng, vàng thế giới vẫn tăng mạnh ở mức cao kỷ lục. Sức ép của việc việc điều chỉnh Nghị định 24 của Ngân hàng Nhà nước khiến thị trường vàng nín thở, đứng yên khi mở cửa thị trường.

Giá vàng trong nước hôm nay 2/4/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 2/4/2024, giá vàng hôm nay 2 tháng 4 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng SJC ở khu vực Hà Nội và Đà Nẵng niêm yết ở mức 78,6 triệu đồng/lượng mua vào và 81,12 triệu đồng/lượng bán ra. Tại TP Hồ Chí Minh, vàng SJC vẫn đang mua vào mức tương tự như ở khu vực Hà Nội và Đà Nẵng nhưng bán ra thấp hơn 20.000 đồng.

Như vậy, so với rạng sáng qua, giá vàng SJC đã được điều chỉnh tăng 300.000 đồng ở cả 2 chiều.

Trong khi đó, DOJI tại khu vực Hà Nội đã điều chỉnh giảm 500.000 đồng chiều mua xuống 78,3 triệu đồng/lượng nhưng giữ nguyên mức giá chiều bán ra của ngày hôm trước là 80,8 triệu đồng/lượng.

Tại TP Hồ Chí Minh, vàng thương hiệu này đang mua vào và bán ra mức tương tự như ở khu vực Hà Nội.

Giá vàng Vietinbank niêm yết ở mức 78,3 triệu đồng/lượng mua vào và 81,12 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 400.000 đồng chiều mua nhưng tăng 100.000 đồng chiều bán.

Vàng miếng thương hiệu PNJ đang mua vào mức 78,3 triệu đồng/lượng và bán ra mức 80,8 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng giá mua và 200.000 đồng giá bán.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,60 – 80,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,50 – 80,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,50 – 80,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay ngày 2/4/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 2/4/2024.

Bảng giá vàng hôm nay 2/4/2024 mới nhất

Vàng
Khu vực
Rạng sáng 1-4
Rạng sáng 2-4
Chênh lệch
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
Đơn vị tính:
Triệu đồng/lượng
Đơn vị tính:
Nghìn đồng/lượng
DOJI
Hà Nội
78,8
80,8
78,3
80,8
-500
-
TP Hồ Chí Minh
78,8
80,8
78,3
80,8
-500
-
SJC
TP Hồ Chí Minh
78,3
80,8
78,6
81,1
+300
+300
Hà Nội
78,3
80,82
78,6
81,12
+300
+300
Đà Nẵng
78,3
80,82
78,6
81,12
+300
+300
Vietinbank Gold
Toàn quốc
79
81,02
78,6
81,12
-400
+100
PNJ
TP Hồ Chí Minh
78,2
80,6
78,3
80,8
+100
+200
Hà Nội
78,2
80,6
78,3
80,8
+100
+200
Bảo Tín Minh Châu
Toàn quốc
78,8
80,9
78,5
80,7
-300
-200

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 2/4

Cập nhật lúc: 09:28:24 02/04/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC79,500,000
▼100K
80,500,000
▼100K
1,000,000
99968,700,000
69,700,000
▼200K
1,000,000
98567,400,000
68,700,000
1,300,000
98067,100,000
68,400,000
1,300,000
95065,000,000
▼100K

75047,400,000
48,900,000
1,500,000
68042,100,000
43,600,000
1,500,000
61041,100,000
42,600,000
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 2/4 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:30:02 02/04/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,160,000
▲500K
81,160,000
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ69,510,000
▼100K
70,760,000
▼100K
1,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ69,510,000
▼100K
70,860,000
▼100K
1,350,000
Vàng nữ trang 99,99%69,410,000
▼100K
70,260,000
▼100K
850,000
Vàng nữ trang 99%68,065,000
▼99K
69,565,000
▼99K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%50,865,000
▼75K
52,865,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%39,141,000
▼58K
41,141,000
▼58K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%27,486,000
▼42K
29,486,000
▼42K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,360,000
▲200K
81,060,000
▲200K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,160,000
▲500K
81,160,000
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 2/4 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.100.000
+500.000
811.200.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC68.950.000
-350.000
70.450.000
-350.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC68.850.000
-350.000
70.350.000
-350.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC69.480.000
-350.000
70.680.000
-350.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC69.480.000
-350.000
70.680.000
-350.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC69.480.000
-350.000
70.680.000
-350.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC78.650.000
+150.000
80.850.000
+150.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ78.700.000
+400.000
81.000.000
+200.000
14Hà Nội PNJPNJ69.500.000
-100.000
70.800.000
-50.000
15Hà Nội DOJIDOJI783.000.000808.000.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 2/4 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.100.000
+500.000
811.000.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC69.500.000
-100.000
70.850.000
-100.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC69.450.000
-100.000
70.700.000
-100.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC69.450.000
-100.000
70.800.000
-100.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC69.350.000
-100.000
70.200.000
-100.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC68.005.000
-99.000
69.505.000
-99.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC50.805.000
-75.000
52.805.000
-75.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC39.081.000
-58.000
41.081.000
-58.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC27.426.000
-42.000
29.426.000
-42.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI783.000.000808.000.000
12TPHCM SJCPNJ78.700.000
+400.000
81.000.000
+200.000
13TPHCM PNJPNJ69.500.000
-100.000
70.800.000
-50.000

Giá vàng thế giới hôm nay 2/4/2024

Lúc 8h15' hôm nay (ngày 2/4, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.248,5 USD/ounce, tăng 3,5 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 6/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.269,4 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 2/4/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng trên sàn Kitco (lúc 21h00, ngày 1/4, theo giờ Việt Nam) giao dịch ở mức 2.245 USD/ounce, tăng 0,52% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 6/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.269 USD/ounce.

Theo các nhà phân tích, giá vàng tiếp tục được hỗ trợ bởi báo cáo lạm phát Mỹ tăng nhẹ công bố vào cuối tuần trước.

Bất chấp các báo cáo lạm phát Mỹ gia tăng, các nhà đầu tư vẫn tin tưởng Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) duy trì chính sách tiền tệ như đã công bố trước đó, thực hiện 3 lần cắt giảm lãi suất trong năm nay, bắt đầu từ tháng 6.

Giá vàng còn thêm động lực tăng hơn nữa khi được thúc đẩy bởi hoạt động mua vào từ các ngân hàng trung ương trên thế giới ngày càng gia tăng.

Thêm vào đó, nhiều ngân hàng trung ương đã phát đi tín hiệu sẽ cắt giảm lãi suất. Điều này làm tăng thêm nhu cầu đối với kim loại quý như một hàng rào chống lại những bất ổn kinh tế và biến động thị trường.

Adam Button, trưởng bộ phận chiến lược tiền tệ tại Forexlive, cho rằng các nhà đầu tư nên chờ đợi một đợt thoái lui trước khi mua vào. Ông chỉ ra rằng, vàng có thể quay đầu giảm về mức giá 2.150 USD và sẽ thu hút một lượng nhà đầu tư mới.

Một số nhà phân tích cũng cho rằng, xu hướng tăng của giá vàng thế giới vẫn tiếp tục khi thị trường đang chứng kiến ngân hàng trung ương các nước đang bán tháo đồng USD để mua vàng.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My