Mẹo vặt

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 và 2022

Kiên Trung 01/04/2024 15:44

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại học Nam Cần Thơ.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Điểm thi tốt nghiệp
Điểm học bạ THPT
1
7340115
Marketing
22
26
2
7480201
Công nghệ thông tin
20
26
3
7320104
Truyền thông đa phương tiện
25
25.5
4
7340201
Tài chính – Ngân hàng
19
25.5
5
7320108
Quan hệ công chúng
22
25
6
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
21
25
7
7540101
Công nghệ thực phẩm
18
24.5
8
7720101
Y khoa
22
24
9
7720201
Dược học
21
24
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
19
24
11
7340301
Kế toán
18
24
12
7850103
Quản lý đất đai
16
24
13
7380101
Luật
23
23
14
7380107
Luật kinh tế
21
23
15
7580101
Kiến trúc
18
23
16
7340101
Quản trị kinh doanh
18
22
17
7580201
Kỹ thuật xây dựng
18
21.5
18
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
19
21
19
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
16
21
20
7480103
Kỹ thuật phần mềm
20
20
21
7220201
Ngôn ngữ Anh
16
20
22
7720601
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
19
19.5
23
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21
18
24
7810201
Quản trị khách sạn
18
18
25
7310109
Kinh tế số
16
18
26
7340116
Bất động sản
16
18
27
7340120
Kinh doanh quốc tế
16
18
28
7480101
Khoa học máy tính
16
18
29
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
16
18
30
7510601
Quản lý công nghiệp
16
18
31
7520212
Kỹ thuật y sinh
16
18
32
7520320
Kỹ thuật môi trường
16
18
33
7720802
Quản lý bệnh viện
16
18
34
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16
18
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
16
18
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển theo điểm thi ĐGNL
1
7720101
Y khoa
700
2
7720201
Dược học
650
3
7720601
Kỹ thuật Xét nghiệm y học
620
4
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
620

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340301Kế toánA00; A01; C04; D0115
27340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0115
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0115
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0115
57340115MarketingA00; A01; C04; D0115
67310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D0115
77340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D0115
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
97810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
107810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0115
117340116Bất động sảnA00; B00; C05; C0815
127850103Quản lí đất đaiA00; A02; B00; C0815
137850101Quản lí tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C0815
147510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0715
157510601Quản lí công nghiệpA00; A01; D01; D0715
167720101Y khoaA02; B00; D07; D0822.5
177720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D0819
187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
197720201Dược họcA00; B00; D07; D0821
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C08; D0715
217540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0715
227520212Kỹ thuật y sinhA00; B00; A01; A0215
237720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0215
247580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0115
257220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
267580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0715
277480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0716
287480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D0715
297480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D0715
307480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; A02; D0715
317520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D0715
327510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0719
337320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1515
347380107Luật Kinh TếC00; D01; D14; D1515
357380101LuậtC00; D01; D14; D1515
367320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D1515

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D0118
27340115MarketingA00; A01; C04; D0118
37720101Y khoaA02; B00; D07; D0824
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D0118
57720201Dược họcA00; B00; D07; D0824
67810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118
77320108Quan hệ công chúngC00; D01; D14; D1518
87580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; D0718
97720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; B00; D07; D0819.5
107720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819.5
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0718
127850103Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C0818
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A02; D0718
147580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0118
157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; D0718
167340301Kế toánA00; A01; C04; D0118
177380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D1518
187380101LuậtC00; D01; D14; D1518
197220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D6618
207720802Quản lý bệnh việnB00; B03; C01; C0218
217340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; D0118
227340116Bất động sảnA00; B00; C05; C0818
237520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; A02; D0718
247510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C08; D0718
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B00; C0818
267520320Kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; C0818
277810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
297480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; D0718
307480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D0718
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0718
327510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0718
337520212Kỹ thuật y sinhA00; B00; A01; A0218
347310109Kinh tế sốA00; A01; C04; D0118
357320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D1518
367340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C0418
377480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D07; A0218

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoa750
27720201Dược học650
37720602Kỹ thuật hình ảnh y học550
47720601Kỹ thuật xét nghiệm y học550

Kiên Trung