Mẹo vặt

Điểm chuẩn Trường Đại Học Phương Đông năm 2023 và 2022 chính xác nhất

Kiên Trung 28/03/2024 15:33

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại Học Phương Đông năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Đại Học Phương Đông.

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Phương Đông năm 2023

Đại học Phương Đông

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120
27340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0116
37340301Kế toánA00; A01; D0116
47480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D0121
57340122Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số)A00; A01; C01; D0119
67510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D0115
77510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện)A00; A01; C01; D0115
87580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115
97580301Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; C01; D0115
107580101Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất)H00; V00; V01; V0220
117220201Ngôn ngữ AnhD0120
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424
137220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0620
147340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0115
157810103Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C00; D0118
167320104Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số)A01; C03; D01; D0921

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124Phương thức 200
27340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0121Phương thức 200
37340301Kế toánA00; A01; D0122Phương thức 200
47480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D0122.5Phương thức 200
57340122Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số)A00; A01; C01; D0122Phương thức 200
67510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D0120Phương thức 200
77510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện)A00; A01; C01; D0120Phương thức 200
87580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0120Phương thức 200
97580301Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; C01; D0120Phương thức 200
107220201Ngôn ngữ AnhD0120Phương thức 200
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425Phương thức 200
127220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0620Phương thức 200
137340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D0120Phương thức 200
147810103Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C00; D0122.5Phương thức 200
157320104Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)A01; C03; D01; D0924Phương thức 200
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D018Tổ hợp L12
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D017Tổ hợp L12
187340301Kế toánA00; A01; D017.5Tổ hợp L12
197480201Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; D017.5Tổ hợp L12
207340122Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số)A00; A01; C01; D017.5Tổ hợp L12
217510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D017Tổ hợp L12
227510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thống điện)A00; A01; C01; D017Tổ hợp L12
237580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D017Tổ hợp L12
247580301Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; C01; D017Tổ hợp L12
257580101Kiến trúc ( Kiến trúc công trình, Kiến trúc Đông Phương, Kiến trúc nội thất)H00; V00; V01; V027Tổ hợp L12
267220201Ngôn ngữ AnhD017Tổ hợp L12
277220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D048Tổ hợp L12
287220209Ngôn ngữ NhậtD01; D067Tổ hợp L12
297340406Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D017Tổ hợp L12
307810103Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)A00; A01; C00; D017.5Tổ hợp L12
317320104Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)A01; C03; D01; D098Tổ hợp L12

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại Học Phương Đông năm 2022

Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Phương Đông nằm trong khoảng từ 15 - 21 điểm. Ngành ngôn ngữ Anh là ngành có điểm đầu vào cao nhất, trong khi các ngành khác có điểm trung bình từ 15-16 điểm.

Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0116
27340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0115
37340301Kế toánA00;A01;D0115
47420201Công nghệ sinh họcA00;B00;B08;D0715
57480201Công nghệ thông tinA00;A01;C01;D0115
67340122Thương mại điện tửA00;A01;C01;D0115
77510203Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tửA00;A01;C01;D0114
87510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00;A01;C01;D0114
97580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;C01;D0115
107580301Kinh tế xây dựngA00;A01;C01;D0115
117580101Kiến trúcH00;V0015Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
127580101Kiến trúcV01;V0219Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
137220201Ngôn ngữ AnhD0115
147220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D0421
157220209Ngôn ngữ NhậtD01;D0615
167340406Quản trị văn phòngA00;A01;C00;D0115
177810103Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA00;A01;C00;D0115
187320104Truyền thông đa phương tiệnA01;C03;D01;D0915

Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00;A01;D0121.5
27340201Tài chính - Ngân hàngA00;A01;D0119.5
37340301Kế toánA00;A01;D0119.5
47420201Công nghệ sinh họcA00;B00;B08;D0719.5
57480201Công nghệ thông tinA00;A01;C01;D0119.5
67340122Thương mại điện tửA00;A01;C01;D0119.5
77510203Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tửA00;A01;C01;D0119.5
87510301Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tửA00;A01;C01;D0119.5
97580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;C01;D0119.5
107580301Kinh tế xây dựngH00;V00;V01;V0219.5
117580101Kiến trúcD0119.5
127220201Ngôn ngữ AnhD01;D0419.5
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D0621.5
147220209Ngôn ngữ NhậtA00;A01;C00;D0119.5
157340406Quản trị văn phòngA00;A01;C00;D0119.5
167810103Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hànhA01;C03;D01;D0919.5
177320104Truyền thông đa phương tiệnA01;C03;D01;D0919.5

Kiên Trung