Điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2023 và 2022
Kiên Trung•26/03/2024 15:54
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng đạt được nguyện vọng mong muốn của mình. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện để có cơ hội được nhận vào trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Điểm thi THPT năm 2022
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00;D07;B00
22.75
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
A00;D07;B00
22.8
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00;A01
26
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
A00;A01
26.65
5
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
A00;A01;D28
26.1
6
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
A00;A01
26.5
7
7510105
Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng
A00;A01
15
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00;A01
22.5
9
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01
21.5
10
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00;D07
20.8
11
7520103A
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực
A00;A01
21.5
12
7520103B
Kỹ thuật cơ khí - chuyên nghành Cơ khí hàng không
A00;A01
22.15
13
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01
24.45
14
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00;A01
16.45
15
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00;A01
15
16
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
A00;A01
15
17
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00;A01
25.2
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01
21.5
19
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00;A01
23.5
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01
25.2
21
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00;D07
20.05
22
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;D07
15
23
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;D07;B00
19.25
24
7580101
Kiến trúc
V00;V01;V02
19.15
25
7580201
Kỹ thuật Xây dựng - CN Xây dựng DD và CN
A00;A01
18.1
26
7580201A
Kỹ thuật Xây dựng - CN Tin học xây dựng
A00;A01
16
27
7580201B
Kỹ thuật Xây dựng - CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
A00;A01
15
28
7580201C
Kỹ thuật Xây dựng - CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
A00;A01
15
29
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00;A01
15
30
7580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
A00;A01
15
31
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00;A01
15
32
7580301
Kinh tế xây dựng
A00;A01
19
33
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;D07
15
34
7905206
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành điện tử viễn thông
A01;D07
15.86
35
7905216
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT
A01;D07
16.16
36
PFIEV
Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
A00;A01
22.25
Điểm chuẩn Điểm học bạ năm 2022
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00;D07;B00
26.64
Đợt 1
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược
A00;D07;B00
27.63
Đợt 1
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00;A01
28.75
Đợt 1
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00;A01
23.73
Đợt 1
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00;A01
26.36
Đợt 1
6
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01
26.2
Đợt 1
7
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00;D07
26.11
Đợt 1
8
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
A00;A01
26.4
Đợt 1
9
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
A00;A01
26.98
Đợt 1
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00;A01
27.56
Đợt 1
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00;A01
24.24
Đợt 1
12
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00;A01
23.18
Đợt 1
13
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
A00;A01
18.25
Đợt 1
14
7520201
Kỹ thuật Điện
A00;A01
26.73
Đợt 1
15
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00;A01
27.12
Đợt 1
16
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
A00;A01
28.57
Đợt 1
17
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00;D07
26.05
Đợt 1
18
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00;D07
18.29
Đợt 1
19
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00;D07;B00
26.45
Đợt 1
20
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A00;A01
24.89
Đợt 1
21
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
A00;A01
25.37
Đợt 1
22
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
A00;A01
22.21
Đợt 1
23
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
A00;A01
23.05
Đợt 1
24
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00;A01
17.48
Đợt 1
25
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00;A01
19.75
Đợt 1
26
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00;A01
22.78
Đợt 1
27
7580301
Kinh tế xây dựng
A00;A01
25.29
Đợt 1
28
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;D07
23.32
Đợt 1
29
7905206
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông
A00;D07
22.63
Đợt 1
30
7905216
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
A00;D07
24.08
Đợt 1
31
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, CN sản xuất tự động - Ngành Kỹ thuật điện, CN Tin học công nghiệp - Ngành Công nghệ thông tin, CN Công nghệ phần mềm
A00;A01
24.89
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng, năm 2023 dao động 17-26,45 , cao nhất ở ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo.
Điểm trúng tuyển theo hình thức sử dụng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00; D07; B00
23.33
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
A00; D07; B00
23.45
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01
25.45
4
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT
A01; D07
20.33
5
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
25.86
6
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
A00; A01; D28
25
7
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
A00; A01
26.45
8
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00; A01
17
9
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01
22.5
10
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01
22
11
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00; D07
21.75
12
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
A00; A01
22.4
13
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
A00; A01
23.1
14
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00; A01
24.55
15
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01
19.25
16
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01
17
17
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
A00; A01
17
18
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
25.05
19
7520201
Kỹ thuật Điện
A00; A01
22.4
20
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01
24.05
21
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
A01; D07
17.5
22
7520216
Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa
A00; A01
25.3
23
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; D07
21.3
24
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; D07; B00
17.5
25
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; D07; B00
22.1
26
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
22
27
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
A00; A01
18.6
28
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
A00; A01
17
29
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
A00; A01
17
30
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
A00; A01
17
31
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
17
32
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01
18
33
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01
17
34
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01
20
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; D07; B00
17
36
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
A00; A01
21
Điểm trúng tuyển theo hình thức đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
50.61
2
7480106
Kỹ thuật máy tính
67.85
3
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
69.13
4
7510202
Công nghệ chế tạo máy
51.47
5
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
58.25
6
7520201
Kỹ thuật Điện
52.04
7
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
57.87
8
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
67.48
9
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
50
10
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược
51.91
11
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT
55.06
12
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
61.97
13
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
72.97
14
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
55.25
15
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
50
16
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
50
17
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
52.04
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01
28.4
2
7420201
Công nghệ sinh học
A00; D07; B00
27.2
3
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
A00; D07; B00
27.74
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00; A01
18.73
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01
26.77
6
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01
25.94
7
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00; D07
26.15
8
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
A00; A01
26.68
9
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực
A00; A01
26.45
10
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00; A01
27.65
11
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01
24.42
12
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
A00; A01
19.06
13
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01
26.8
14
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01
27.41
15
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
28.19
16
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; D07
26.6
17
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; D07; B00
20.35
18
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01
23.25
19
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không
A00; A01
26.78
20
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
A01; D07
23.21
21
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT
A01; D07
25.06
22
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; D07; B00
26.66
23
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
24.63
24
7580201
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
A00; A01
23.8
25
7580201A
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
A00; A01
21.43
26
7580201B
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
A00; A01
22.01
27
7580201C
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
A00; A01
23.49
28
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
18.68
29
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01
19.17
30
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01
25.36
31
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01
21.11
32
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; D07; B00
23.91
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá năng lực QG HCM 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
636
2
7420201
Công nghệ sinh học
744
3
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
757
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
927
5
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
979.6
6
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
820
7
7540101
Công nghệ thực phẩm
729
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
714
9
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
621
10
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
700
11
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
806
12
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
620
13
7580301
Kinh tế xây dựng
616
14
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
769
15
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
616
16
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
876
17
7520201
Kỹ thuật Điện
725
18
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
836
19
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
629
20
7520301
Kỹ thuật hóa học
772
21
7480106
Kỹ thuật máy tính
901
22
7520130
Kỹ thuật ô tô
830
23
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
659
24
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
789
25
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
602
26
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
815
27
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
715
28
7520320
Kỹ thuật môi trường
636
29
7520115
Kỹ thuật nhiệt
607
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
664
31
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
642
32
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng