Giá phân bón hôm nay 26/3/2024: Giá phân bón miền Trung và Tây Nam Bộ tiếp tục ổn định.
Bảng giá phân bón hôm nay 26/3/2024 áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Tại khu vực miền Trung, giá phân urê tiếp tục dao động từ 540.000 - 600.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay 26/3/2024 tại khu vực miền Trung
Khảo sát hôm nay (26/3) cho thấy, giá phân bón miền Trung tiếp tục ổn định trong khoảng 240.000 - 980.000 đồng/bao, tuỳ loại.
Theo đó, hai thương hiệu phân urê Phú Mỹ và Cà Mau hiện đang được bán với giá 540.000 - 600.000 đồng/bao.
Dòng phân NPK 20 - 20 - 15 tiếp tục giữ giá bán cao nhất, dao động từ 920.000 đồng/bao đến 980.000 đồng/bao.
Tương tự, giá phân Kali bột và NPK 16 - 16 - 8 cũng lần lượt ổn định ở mức 540.000 - 590.000 đồng/bao và 720.000 - 770.000 đồng/bao.
Song song đó, giá phân lân cũng đi ngang trong khoảng 240.000 - 280.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 26/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 530.000 – 570.000 | +20.000 – 30.000 |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 530.000 – 560.000 | +10.000 – 30.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 970.000 – 1.000.000 | 970.000 – 1.000.000 | – |
Song Gianh | 940.000 – 960.000 | 940.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 530.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 100.000 |
Hà Anh | 520.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 110.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 770.000 | 760.000 – 790.000 | -20.000 – 40.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 760.000 | 750.000 – 780.000 | -20.000 – 30.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 750.000 – 770.000 | -30.000 |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 280.000 | 260.000 – 280.000 | – |
Văn Điển | 250.000 – 270.000 | 280.000 – 320.000 | -30.000 – 50.000 |
Giá phân bón hôm nay 26/3/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ
Cùng thời điểm khảo sát (26/3), giá phân bón khu vực Tây Nam Bộ cũng ghi nhận đi ngang ở tất cả các thương hiệu.
Trong đó, phân urê Cà Mau có mức giá là 550.000 - 585.000 đồng/bao. Cùng dòng phân urê Phú Mỹ có giá thấp hơn một chút là 545.000 - 570.000 đồng/bao.
Cùng lúc, phân DAP Hồng Hà được bán với giá cao nhất trong số các loại, dao động từ 1.100.000 đồng/bao đến 1.130.000 đồng/bao. Theo sau là giá phân NPK 20 - 20 - 15 đang được giao dịch ở mức 890.000 - 910.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 26/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 540.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 535.000 – 560.000 | 5350.000 – 560.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 620.000 – 650.000 | 530.000 – 550.000 | +90.000 – 100.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 910.000 – 920.000 | 910.000 – 920.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 26/3/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 26/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân DAP | |||
Con ó Pháp | 1.000.000 – 1.110.000 | 1.000.000 – 1.110.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 230.000 – 280.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 26/3/2024 tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 26/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 520.000 – 560.000 | 540.000 – 580.000 | +20.000 |
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | +20.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |