Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 24/3/2024: Người mua vàng SJC thu về khoản lỗ lên tới 3,7 triệu đồng/lượng

Trà My24/03/2024 10:12

Giá vàng hôm nay 24/3/2024: Vàng SJC đảo chiều tăng nhẹ đưa giá lên mức 80,32 triệu đồng/lượng, trong khi đó, vàng thế giới ghi nhận giảm giá phiên cuối tuần.

Giá vàng trong nước hôm nay 24/3/2024

Giá vàng trong nước chốt phiên giao dịch tuần được Tập đoàn DOJI niêm yết chiều mua vào ở ngưỡng 78,1 triệu đồng/lượng; giá bán ra ở mức 80,1 triệu đồng/lượng.

So với chốt phiên giao dịch tuần trước, giá vàng tại DOJI điều chỉnh giảm 1,3 triệu đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra.

Chênh lệch giá mua - bán vàng SJC tại DOJI ở mức 2 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC niêm yết, giá vàng mua vào 78 triệu đồng/lượng; giá bán ra là 80,3 triệu đồng/lượng.

So với chốt phiên giao dịch tuần trước, giá vàng tại Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC giảm 1,2 triệu đồng/lượng chiều mua vào và giảm 1,4 triệu đồng/lượng chiều bán ra.

Chênh lệch giá mua - bán vàng SJC ở mức 2,3 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 24/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 24/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 24/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 24/3/2024

Giá vàng hôm nay
Ngày 24/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
78,00
80,32
-
-
Tập đoàn DOJI
78,10
80,10
-
-
Mi Hồng
78,60
79,80
-
-
PNJ
78,10
80,30
-
-
Vietinbank Gold
78,00
80,02
-
-
Bảo Tín Minh Châu
78,05
79,95
-
-
Bảo Tín Mạnh Hải
78,05
80,15
-
-

Trong khi giá vàng SJC liên tục đi xuống, giá vàng nhẫn và vàng trang sức 24K các loại lại tăng 200.000 đồng/lượng so với cuối tuần trước. Hiện giá vàng nhẫn được các doanh nghiệp niêm yết mua vào 67,9 triệu đồng/lượng, bán ra 69 triệu đồng/lượng, ổn định so với hôm qua.

Giá vàng nhẫn biến động ngược chiều với thế giới trong bối cảnh thị trường đang chờ đợi chính sách mới về quản lý thị trường vàng của Ngân hàng Nhà nước. Đề xuất mới nhất được cập nhật đến thời điểm hiện tại là có thể bỏ độc quyền giá vàng miếng SJC, cấp phép thêm cho một số doanh nghiệp đủ điều kiện sản xuất vàng miếng. Dù vậy, thông tin này đến giờ vẫn chưa chính thức.

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 24/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ78,100,00080,100,000
DOJI HCM lẻ78,100,00080,100,000
DOJI HCM buôn78,100,00080,100,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,695,0006,885,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,750,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,310,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,141,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,540,000-
Giá Nguyên Liệu 10K2,998,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,830,0006,960,000
Âu Vàng Phúc Long78,100,00080,100,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 24/3/2024 09:34 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,8008,030
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7906,900
Vàng Kim Bảo 999.96,7906,900
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7906,910
Vàng nữ trang 999.96,7806,860
Vàng nữ trang 9996,7736,853
Vàng nữ trang 996,7016,801
Vàng 750 (18K)5,0205,160
Vàng 585 (14K)3,8884,028
Vàng 416 (10K)2,7292,869
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7906,910
Vàng 916 (22K)6,2446,294
Vàng 650 (15.6K)4,3344,474
Vàng 680 (16.3K)4,5404,680
Vàng 610 (14.6K)4,0604,200
Vàng 375 (9K)2,4482,588
Vàng 333 (8K)2,1392,279

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 24/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 24/3

Cập nhật lúc: 10:00:23 24/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,330,000
69,630,000
1,300,000
NHẪN TRÒN TRƠN68,330,000
69,630,000
1,300,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC78,050,000
79,950,000
1,900,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,850,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 24/3

Cập nhật lúc: 10:00:24 24/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hồ Chí MinhSJC78,600,000
79,800,000
1,200,000
99966,900,000
68,000,000
1,100,000
98565,600,000
66,900,000
1,300,000
98065,300,000
66,600,000
1,300,000
95063,400,000

75046,300,000
47,800,000
1,500,000
68041,000,000
42,500,000
1,500,000
61040,000,000
41,500,000
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 10:04:02 24/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG78,060,000
80,360,000
2,300,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,860,000
69,160,000
1,300,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ67,860,000
69,260,000
1,400,000
Vàng nữ trang 99,99%67,760,000
68,660,000
900,000
Vàng nữ trang 99%66,481,000
67,981,000
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,665,000
51,665,000
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,208,000
40,208,000
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,819,000
28,819,000
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,060,000
▼700K
80,760,000
▼700K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen78,060,000
80,360,000
2,300,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC78.000.00080.320.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC51.850.00052.850.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.550.00069.350.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.450.00069.250.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC51.850.00052.850.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC51.750.00052.750.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC55.880.00056.780.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.330.00069.630.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.330.00069.630.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC68.330.00069.630.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC78.050.00079.950.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC51.750.00052.750.000
13Hà Nội SJCPNJ78.100.00080.300.000
14Hà Nội PNJPNJ67.900.00069.100.000
15Hà Nội DOJIDOJI78.100.00080.100.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ74.050.00076.400.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ66.050.00067.050.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ63.500.00064.600.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ63.500.00064.600.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ63.200.00064.350.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ63.000.00064.400.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ62.900.00064.300.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 24/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC78.000.00080.300.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.800.00069.200.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.800.00069.100.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.800.00069.200.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.700.00068.600.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.421.00067.921.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.605.00051.605.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.148.00040.148.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.759.00028.759.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC67.000.00067.600.000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI78.100.00080.100.000
12TPHCM SJCPNJ78.000.00080.300.000
13TPHCM PNJPNJ67.900.00069.100.000

Giá vàng thế giới hôm nay 24/3/2024

Giá vàng thế giới mở cửa phiên giao dịch sáng nay niêm yết trên Kitco ở ngưỡng 2164,5 USD/ounce, tăng 8,8 USD/ounce so với chốt phiên giao dịch tuần trước.

Giá vàng hôm nay 24/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Kết quả khảo sát về xu hướng giá vàng tuần tới của Kitco, cũng có thấy xu hướng thận trọng của các chuyên gia. Khi tại cuộc khảo sát ở Phố Wall, có 15 chuyên gia phân tích tham gia trả lời, trong đó 40% nói giá vàng tăng, 27% nhận định giá vàng giảm và tới 33% cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.

Trong khi đó, tại cuộc khảo sát trực tuyến ở Main Street, có 170 nhà đầu tư tham gia trả lời với quan điểm lạc quan hơn, khi 69% cho rằng giá vàng sẽ tăng, 15% nói giảm và số còn lại dự đoán giá vàng đi ngang.

Hiện giá vàng thế giới quy đổi theo tỉ giá niêm yết vào khoảng 65,2 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn khoảng 3,8 triệu đồng/lượng và thấp hơn vàng miếng SJC khoảng 15,1 triệu đồng/lượng.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My