Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 22/3/2024: Giá vàng trong nước giảm sốc, giá vàng thế giới giảm nhẹ

Trà My22/03/2024 09:05

Giá vàng hôm nay 22/3/2024: Vàng SJC giảm sốc gần 1 triệu đồng/lượng chiều mua – bán, vàng thế giới cũng đảo chiều giảm nhẹ ngay sau khi thiết lập kỷ lục mới.

Giá vàng trong nước hôm nay 22/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 22/3/2024, giá vàng hôm nay 22 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,50 triệu đồng/lượng mua vào và 80,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,00 – 80,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,40 – 80,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,40 – 80,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng nhẫn trong phiên hôm qua bất ngờ tăng vọt so với phiên trước đó. Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng long tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, đứng ở mức 69,18 – 70,48 triệu đồng/lượng (mua – bán), tăng vọt 1,21 triệu đồng/lượng chiều mua và tăng 1,31 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua - bán ở mức 1,3 triệu đồng/lượng.

Vàng nhẫn Doji 9999 của Tập đoàn Doji tại thị trường Hà Nội đứng ở mức 67,9 69,1 – 70,5 triệu đồng/lượng, tăng mạnh 1,15 triệu đồng/lượng chiều mua và tăng 1,35 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua – bán ở mức 1,4 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 22/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 22/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 22/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 22/3/2024 mới nhất

Giá vàng hôm nay ngày 22/3/2024
Ngày 22/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
78,80
80,82
-600
-600
Tập đoàn DOJI
78,50
80,50
-800
-800
Mi Hồng
79,00
80,30
-400
-100
PNJ
78,60
80,65
-900
-850
Vietinbank Gold
78,80
80,82
-600
-600
Bảo Tín Minh Châu
78,40
80,40
-600
-800
Bảo Tín Mạnh Hải
78,40
80,60
-600
-800

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 22/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ78,500,00080,500,000
DOJI HCM lẻ78,500,00080,500,000
DOJI HCM buôn78,500,00080,500,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,730,0006,920,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,790,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,350,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,176,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,580,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,038,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,865,0006,995,000
Âu Vàng Phúc Long78,500,00080,500,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 22/3/2024 09:01 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,8508,050
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7906,900
Vàng Kim Bảo 999.96,7906,900
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7906,910
Vàng nữ trang 999.96,7806,860
Vàng nữ trang 9996,7736,853
Vàng nữ trang 996,7016,801
Vàng 750 (18K)5,0205,160
Vàng 585 (14K)3,8884,028
Vàng 416 (10K)2,7292,869
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7906,910
Vàng 916 (22K)6,2446,294
Vàng 650 (15.6K)4,3344,474
Vàng 680 (16.3K)4,5404,680
Vàng 610 (14.6K)4,0604,200
Vàng 375 (9K)2,4482,588
Vàng 333 (8K)2,1392,279

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 22/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 22/3

Cập nhật lúc: 08:56:16 22/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL69,180,000
70,480,000
1,300,000
NHẪN TRÒN TRƠN69,180,000
70,480,000
1,300,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC78,400,000
80,400,000
2,000,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,700,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 22/3

Cập nhật lúc: 08:56:17 22/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hồ Chí MinhSJC78,700,000
▼300K
80,200,000
▼100K
1,500,000
99967,300,000
▼200K
68,500,000
▼300K
1,200,000
98566,000,000
▼200K
67,300,000
▼200K
1,300,000
98065,700,000
▼200K
67,000,000
▼200K
1,300,000
95063,500,000
▼300K

75046,400,000
▼200K
47,900,000
▼200K
1,500,000
68041,100,000
▼200K
42,600,000
▼200K
1,500,000
61040,100,000
▼200K
41,600,000
▼200K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 22/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:10:02 22/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG78,660,000
▼200K
80,660,000
▼200K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,060,000
▼400K
69,360,000
▼400K
1,300,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ68,060,000
▼400K
69,460,000
▼400K
1,400,000
Vàng nữ trang 99,99%67,960,000
▼400K
68,860,000
▼400K
900,000
Vàng nữ trang 99%66,679,000
▼396K
68,179,000
▼396K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,815,000
▼300K
51,815,000
▼300K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,324,000
▼234K
40,324,000
▼234K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,902,000
▼167K
28,902,000
▼167K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,060,000
▼700K
80,760,000
▼700K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen78,660,000
▼200K
80,660,000
▼200K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 22/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC78.600.000-200.00080.620.000-200.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC68.100.000-300.00069.900.000-300.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC68.000.000-300.00069.800.000-300.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.880.000-300.00070.180.000-300.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.880.000-300.00070.180.000-300.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC691.800.000704.800.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC78.200.000-200.00080.150.000-250.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ78.500.000-100.00080.500.000-150.000
14Hà Nội PNJPNJ67.900.000-500.00069.100.000-600.000
15Hà Nội DOJIDOJI785.000.000805.000.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 22/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ78.500.000-100.00080.500.000-150.000
2TPHCM PNJPNJ67.900.000-500.00069.100.000-600.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC78.600.000-200.00080.600.000-200.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC68.000.000-600.00069.400.000-600.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC68.000.000-400.00069.300.000-400.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC68.000.000-400.00069.400.000-400.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.900.000-400.00068.800.000-400.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.619.000-396.00068.119.000-396.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.755.000-300.00051.755.000-300.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.264.000-234.00040.264.000-234.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.842.000-167.00028.842.000-167.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI785.000.000805.000.000

Giá vàng thế giới hôm nay 22/3/2024

Theo đó, giá vàng giao ngay giảm 0,3% xuống 2.180,49 USD/ounce vào lúc 0 giờ 50 phút (sáng 22/3 theo giờ Việt Nam) sau khi đã chạm mức cao nhất mọi thời đại là 2.222,39 USD/ounce trước đó cùng phiên. Ngược lại, giá vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 1,1% lên 2.184,7 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 22/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Ông Daniel Ghali, chiến lược gia hàng hóa tại công ty môi giới tài chính TD Securities, cho biết động lực mua vào dường như tạm thời cạn kiệt và giá vàng đang điều chỉnh, giữa lúc thị trường bớt lo ngại hơn một chút về định hướng lãi suất của Fed trong năm 2024.

Bất chấp chỉ số lạm phát cao gần đây, Chủ tịch Jerome Powell cho biết Fed vẫn có khả năng giảm lãi suất 0,75 điểm phần trăm cho tới cuối năm 2024.

Các nhà giao dịch cho rằng có tới 72% khả năng Fed sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 6/2024, tăng từ mức 65% trước khi có quyết định từ cuộc họp mới nhất.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My