Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam năm 2023 và 2022
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam năm 2023 và 2022 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch học tập và rèn luyện kỹ năng phù hợp để đạt được điểm cao hơn và cơ hội được nhận vào trường Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn của Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam dao động từ 15-26 điểm. Các ngành lấy điểm cao là Quan hệ công chúng (26 điểm) và ngành Luật (24 điểm), các ngành còn lại lấy điểm chuẩn trung bình từ 14 -15 điểm. Chi tiết điểm của các ngành như sau:
Ngành | Mã ngành | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | Thang điểm | |
100 | 200 | ||||
Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 | 15.00 | 18 | C00, C20, A09, D01 | 30 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 | 15.00 | 18 | C00, C20, A09, D01 | 30 |
Công tác xã hội | 7760101 | 15.00 | 18 | C00, C20, A09, D01 | 30 |
Luật | 7380101 | 24.00 | 20 | C00, C20, A09, A00 | 30 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 26.00 | 20 | C00, C20, D01, D66 | 30 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 15.00 | 18 | C00, C20, D01, A09 | 30 |
Tâm lý học | 7310401 | 15.00 | 18 | C00, C20, A09, D01 | 30 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam năm 2023
Học viên Thanh Thiếu niên Việt Nam đưa ra mức điểm sàn phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
Đối với phương thức xét học bạ năm học 2023.
Theo đó, trong 7 ngành tuyển sinh năm nay, ngành quan hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất với 25,5 điểm.
Ngành luật có điểm chuẩn cao thứ 2 với 24,5 điểm. Các ngành còn lại điểm chuẩn ở mức 20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 25.5 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 |