Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 21/3/2024: Vàng trong nước giảm nhẹ, giá vàng thế giới tăng kỷ lục

Trà My21/03/2024 09:15

Giá vàng hôm nay 21/3/2024: Vàng trong nước giảm nhẹ 100.000 đồng mỗi lượng, giá vàng thế giới tăng vọt lên mức cao kỷ lục 2.202,9 USD/oz (tương đương 66,19 triệu đồng/lượng) sau khi Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) đưa ra thông điệp sẽ hạ lãi suất cơ bản USD 3 lần trong năm 2024.

Giá vàng trong nước hôm nay 21/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 21/3/2024, giá vàng hôm nay 21 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,30 triệu đồng/lượng mua vào và 81,30 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,40 – 80,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,00 – 81,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,00 – 81,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Vàng nhẫn được niêm yết tại 67,5-68,7 triệu đồng/lượng (mua - bán), tăng 50.000 đồng mỗi chiều so với trước đó.

Giá vàng hôm nay 21/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 21/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 21/3/2024

Bảng giá vàng hôm nay 21/3/2024 mới nhất

Giá vàng hôm nay 21/3/2024
Ngày 21/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,40
81,42
-100
-100
Tập đoàn DOJI
79,30
81,30
-100
-100
Mi Hồng
79,40
80,40
-400
-500
PNJ
79,50
81,50
-
-
Vietinbank Gold
79,40
81,42
-100
-100
Bảo Tín Minh Châu
79,00
81,20
-600
-200
Bảo Tín Mạnh Hải
79,00
81,40
-600
-200

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 21/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ79,900,00081,900,000
DOJI HCM lẻ79,900,00081,900,000
DOJI HCM buôn79,900,00081,900,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,800,0007,010,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,930,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,490,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,246,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,720,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,178,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,935,0007,085,000
Âu Vàng Phúc Long79,900,00081,900,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 21/3/2024 08:14 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9908,190
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,8706,980
Vàng Kim Bảo 999.96,8706,980
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,8706,990
Vàng nữ trang 999.96,8506,930
Vàng nữ trang 9996,8436,923
Vàng nữ trang 996,7716,871
Vàng 750 (18K)5,0735,213
Vàng 585 (14K)3,9294,069
Vàng 416 (10K)2,7582,898
Vàng miếng PNJ (999.9)6,8706,990
Vàng 916 (22K)6,3086,358
Vàng 650 (15.6K)4,3804,520
Vàng 680 (16.3K)4,5874,727
Vàng 610 (14.6K)4,1024,242
Vàng 375 (9K)2,4742,614
Vàng 333 (8K)2,1622,302

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 21/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 21/3

Cập nhật lúc: 09:00:20 20/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL67,960,000
▲40K
69,160,000
▲40K
1,200,000
NHẪN TRÒN TRƠN67,960,000
▲40K
69,160,000
▲40K
1,200,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,750,000
▲150K
81,550,000
▲150K
1,800,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,750,000
▲50K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 21/3

Cập nhật lúc: 08:56:16 21/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC79,800,000
▲400K
81,300,000
▲900K
1,500,000
99967,000,000
▲300K
68,200,000
▲500K
1,200,000
98565,700,000
▲300K
67,000,000
▲300K
1,300,000
98065,400,000
▲300K
66,700,000
▲300K
1,300,000
95063,400,000
▲300K

75046,400,000
▲300K
47,900,000
▲300K
1,500,000
68041,100,000
▲300K
42,600,000
▲300K
1,500,000
61040,100,000
▲300K
41,600,000
▲300K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 21/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 05:24:01 21/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,460,000
81,460,000
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,610,000
68,810,000
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ67,610,000
68,910,000
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%67,510,000
68,310,000
800,000
Vàng nữ trang 99%66,134,000
67,634,000
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,403,000
51,403,000
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,004,000
40,004,000
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,673,000
28,673,000
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,560,000
▼200K
81,260,000
▼200K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,460,000
81,460,000
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 21/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC80.000.000
+600.000
82.020.000
+600.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC68.550.000
+1.200.000
70.350.000
+1.500.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC68.450.000
+1.200.000
70.250.000
+1.500.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC69.430.000
+1.460.000
70.730.000
+1.560.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC69.430.000
+1.460.000
70.730.000
+1.560.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC679.700.000691.700.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.650.000
+650.000
81.900.000
+700.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ79.900.000
+400.000
81.900.000
+400.000
14Hà Nội PNJPNJ68.700.000
+1.150.000
69.900.000
+1.150.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.900.000
+600.000
81.900.000
+600.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 21/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ79.900.000
+400.000
81.900.000
+400.000
2TPHCM PNJPNJ68.700.000
+1.150.000
69.900.000
+1.150.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC80.000.000
+600.000
82.000.000
+600.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC68.600.000
+1.050.000
70.000.000
+1.150.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC68.600.000
+1.050.000
69.900.000
+1.150.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC675.500.000688.500.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC68.500.000
+1.050.000
69.500.000
+1.250.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC67.312.000
+1.238.000
68.812.000
+1.238.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC50.280.000
+937.000
52.280.000
+937.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.673.000
+729.000
40.673.000
+729.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC27.134.000
+521.000
29.134.000
+521.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.900.000
+600.000
81.900.000
+600.000

Giá vàng thế giới hôm nay 21/3/2024

Trên sàn Kitco đang niêm yết giá vàng ở mức 2.202,9 USD/oz, tăng 47 USD/oz so với với mức giá đầu phiên giao dịch 20/3. Quy đổi theo tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank hôm nay 1 USD = 24.950 VND, giá vàng thế giới tương đương 66,19 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá vàng SJC bán ra sáng nay 15,81 triệu đồng/lượng.

Giá vàng thế giới giao ngay tăng vọt sau khi Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) tuyên bố giữ nguyên lãi suất USD, đồng thời đưa ra thông điệp sẽ hạ lãi suất cơ bản USD 3 lần trong năm 2024. Chủ tịch FED Jerome Powell đang tính đến việc bắt đầu nới lỏng chính sách tiền tệ khi có thêm các yếu tố cho thấy lạm phát tiếp tục hạ nhiệt.

Giá vàng hôm nay 21/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng biến động nhẹ đảo chiều tăng trở lại trong phiên giao dịch châu Á hôm nay, ổn định sau những biến động gần đây khi thị trường trông chờ vào Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) để có thêm tín hiệu về việc cắt giảm lãi suất vào năm 2024.

Giá vàng thỏi vẫn ở dưới mức cao kỷ lục đạt được vào đầu tháng 3. Nhưng dường như họ cũng đã tìm thấy mức hỗ trợ quanh mức 2.150 USD/ounce.

Vàng giao ngay dao động quanh mức 2.186,370 USD/ounce, trong khi giá vàng kỳ hạn đáo hạn vào tháng 4 tăng 0,1% lên 2.162,15 USD/ounce vào lúc 00:37 ET (04:37 GMT).

Thị trường kim loại hiện đang tập trung hoàn toàn vào kết thúc cuộc họp của FED vào cuối ngày thứ Tư (giờ Mỹ), nơi ngân hàng trung ương được nhiều người dự đoán sẽ giữ nguyên lãi suất .

Tuy nhiên, bất kỳ tín hiệu nào về kế hoạch cắt giảm lãi suất vào năm 2024 đều có thể sẽ thúc đẩy bước chuyển động tiếp theo của vàng. Trọng tâm đặc biệt sẽ là cuộc họp báo với Chủ tịch FED Jerome Powell sau cuộc họp.

Ngân hàng trung ương có thể có khả năng diều hâu và cắt giảm triển vọng cắt giảm lãi suất trong năm nay, đặc biệt là sau khi lạm phát nóng hơn dự kiến ​​trong hai tháng qua.

Lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn là điềm báo xấu đối với vàng và các kim loại quý khác. Kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất vào năm 2024 là động lực chính thúc đẩy sự phục hồi gần đây của vàng, với bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy sự suy yếu trong ngắn hạn của kim loại màu vàng và các đồng nghiệp của nó.

Các kim loại quý khác cũng chứng kiến ​​sự củng cố trong tuần này. Giá bạch kim tương lai giảm 0,5% xuống 893,50 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai ổn định ở mức 25,148 USD/ounce.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My