Giá phân bón hôm nay 19/3: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Bảng giá phân bón hôm nay áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Giá phân KALI bột Canada giảm 10.000 - 30.000 đồng/bao, giảm mức giá xuống còn 650.000 - 680.000 đồng/bao. Sau điều chỉnh, giá phân KALI bột Hà Anh là 650.000 - 670.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay 19/3/2024 tại khu vực miền Trung
Giá bán của phân NPK 20 – 20 – 15 Song Gianh tiếp tục duy trì trong khoảng 940.000 – 960.000 đồng/bao và Đầu Trâu có giá khoảng 970.000 – 1.000.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 19/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 530.000 – 570.000 | +20.000 – 30.000 |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 530.000 – 560.000 | +10.000 – 30.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 970.000 – 1.000.000 | 970.000 – 1.000.000 | – |
Song Gianh | 940.000 – 960.000 | 940.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 530.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 100.000 |
Hà Anh | 520.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 110.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 770.000 | 760.000 – 790.000 | -20.000 – 40.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 760.000 | 750.000 – 780.000 | -20.000 – 30.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 750.000 – 770.000 | -30.000 |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 280.000 | 260.000 – 280.000 | – |
Văn Điển | 250.000 – 270.000 | 280.000 – 320.000 | -30.000 – 50.000 |
Giá phân bón hôm nay 19/3/2024 tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 19/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 540.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 535.000 – 560.000 | 5350.000 – 560.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 620.000 – 650.000 | 530.000 – 550.000 | +90.000 – 100.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 910.000 – 920.000 | 910.000 – 920.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 19/3/2024 tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Khảo sát hôm nay (19/3) cho thấy, giá phân bón tại khu vực Đông Nam Bộ - Tây Nguyên duy trì ổn định.
Theo đó, phân DAP Con ó Pháp tiếp tục có giá cao nhất là 1.000.000 - 1.110.000 đồng/bao.
Cùng thời điểm khảo sát, phân lân Lâm Thao có mức giá thấp nhất và đang dao động trong khoảng 300.000 - 330.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 19/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 580.000 – 630.000 | 580.000 – 630.000 | – |
Phú Mỹ | 580.000 – 640.000 | 580.000 – 640.000 | – |
Phân DAP | |||
Con ó Pháp | 1.000.000 – 1.110.000 | 1.000.000 – 1.110.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 230.000 – 280.000 | 300.000 – 330.000 | – |
Giá phân bón hôm nay 19/3/2024 tại khu vực miền Bắc
Với khu vực miền Bắc, giao dịch phân bón hôm nay (19/3) biến động nhẹ.
Theo đó, giá phân KALI bột Canada giảm 10.000 - 30.000 đồng/bao, hiện đang được thu mua với giá 650.000 - 680.000 đồng/bao.
Song song đó, Phân KALI bột Hà Anh được điều chỉnh về mức giá 650.000 - 670.000 đồng/bao, giảm 20.000 - 30.000 đồng/bao so với trước đó.
Các thương hiệu còn lại tiếp tục duy trì mức giá ổn định. Trong đó, phân NPK 16 - 16 - 8 + TE Việt Nhật vẫn được áp dụng mức giá cao nhất 870.000 - 890.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 12/3 | Ngày 19/03/2024 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 520.000 – 560.000 | 540.000 – 580.000 | +20.000 |
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | +20.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |