Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 19/3/2024: Giá vàng SJC tăng nóng, giá vàng thế giới nhích nhẹ.

Trà My19/03/2024 09:20

Giá vàng hôm nay 19/3/2024: Vàng trong nước tăng giảm trái chiều, đưa giá vàng dao động quanh vùng 81,5 triệu đồng/lượng, trong khi đó vàng thế giới nhích tăng.

Giá vàng trong nước hôm nay 19/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 19/3/2024, giá vàng hôm nay 19 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,30 triệu đồng/lượng mua vào và 81,30 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,10 – 81,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 19/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 19/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 19/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 19/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay ngày 19/3
Ngày 19/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,40
81,42
+200
-300
Tập đoàn DOJI
79,30
81,30
-100
-100
Mi Hồng
80,10
81,10
+100
+100
PNJ
79,40
81,40
-300
-300
Vietinbank Gold
79,40
81,42
-300
-300
Bảo Tín Minh Châu
79,60
81,40
-
-50
Bảo Tín Mạnh Hải
79,60
81,60
-
-320

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ79,800,00081,800,000
DOJI HCM lẻ79,800,00081,800,000
DOJI HCM buôn79,800,00081,800,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,655,0006,835,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,920,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,480,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,101,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,710,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,168,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,790,0006,910,000
Âu Vàng Phúc Long79,800,00081,800,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 19/3/2024 08:37 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9908,190
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7506,860
Vàng Kim Bảo 999.96,7506,860
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7506,870
Vàng nữ trang 999.96,7406,820
Vàng nữ trang 9996,7336,813
Vàng nữ trang 996,6626,762
Vàng 750 (18K)4,9905,130
Vàng 585 (14K)3,8654,005
Vàng 416 (10K)2,7122,852
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7506,870
Vàng 916 (22K)6,2076,257
Vàng 650 (15.6K)4,3084,448
Vàng 680 (16.3K)4,5134,653
Vàng 610 (14.6K)4,0354,175
Vàng 375 (9K)2,4332,573
Vàng 333 (8K)2,1262,266

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 19/3

Khảo sát lúc 8h00 sáng 19/3, giá vàng 9999 của SJC tăng 500 nghìn đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua, lên mức 81,9 triệu đồng/lượng (bán ra).

Giá vàng 9999 được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) cập nhật vào lúc 8h28' và giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết vào 8h34' như sau:

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 19/3

Cập nhật lúc: 09:07:19 19/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL67,960,000
▲80K
69,160,000
▲80K
1,200,000
NHẪN TRÒN TRƠN67,960,000
▲80K
69,160,000
▲80K
1,200,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,950,000
▲350K
81,800,000
▲400K
1,850,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,750,000
▲50K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 19/3

Cập nhật lúc: 09:07:20 19/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hồ Chí MinhSJC80,300,000
▲100K
81,300,000
▲200K
1,000,000
99966,800,000
▲200K
67,800,000
▲200K
1,000,000
98565,500,000
▲200K
66,800,000
▲200K
1,300,000
98065,200,000
▲200K
66,500,000
▲200K
1,300,000
95062,900,000
▲100K

75046,000,000
▲100K
47,500,000
▲100K
1,500,000
68040,700,000
▲100K
42,200,000
▲100K
1,500,000
61039,700,000
▲100K
41,200,000
▲100K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:10:01 19/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,960,000
▲500K
81,960,000
▲500K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,560,000
▲250K
68,760,000
▲250K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,560,000
▲250K
68,860,000
▲250K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%67,460,000
▲250K
68,260,000
▲250K
800,000
Vàng nữ trang 99%66,085,000
▲248K
67,585,000
▲248K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,365,000
▲187K
51,365,000
▲187K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%37,975,000
▲146K
39,975,000
▲146K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,652,000
▲104K
28,652,000
▲104K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,760,000
▲200K
81,460,000
▲200K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,960,000
▲500K
81,960,000
▲500K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Hà Nội

#


Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.900.000+500.00081.920.000+500.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.350.000+50.00068.850.000+50.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.250.000+50.00068.750.000+50.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC67.960.000+80.00069.160.000+80.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.950.000+350.00081.800.000+400.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ79.900.000+500.00081.900.000+500.000
14Hà Nội PNJPNJ67.500.000+200.00068.700.000+200.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.800.000+500.00081.800.000+500.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 19/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#


Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ79.900.000+500.00081.900.000+500.000
2TPHCM PNJPNJ67.500.000+200.00068.700.000+200.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.900.000+500.00081.900.000+500.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.250.000+50.00068.550.000+50.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.500.000+250.00068.700.000+250.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.500.000+250.00068.800.000+250.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.400.000+250.00068.200.000+250.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.025.000+248.00067.525.000+248.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.305.000+187.00051.305.000+187.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC37.915.000+146.00039.915.000+146.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.592.000+104.00028.592.000+104.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.800.000+500.00081.800.000+500.000

Giá vàng thế giới hôm nay 19/3/2024

Tại thời điểm 6h hôm nay (giời Việt Nam), theo Kitco, giá vàng thế giao ngay ở mức 2.160,320 USD/ounce, tăng 4,31 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua.

Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,668 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Tính theo thời điểm hiện tại, giá vàng miếng của SJC đang cao hơn giá vàng thế giới là 15,732 riệu đồng/lượng.

Các kim loại quý khác như bạch kim tương lai giảm 2,4% xuống 920,65 USD/ounce, trong khi giá bạc tương lai giảm 0,5% xuống 25,26 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 19/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng có thể giảm xuống 2.100 USD/ounce trong tương lai, nhưng mục tiêu giá cuối năm 2024 được nâng lên 2.300 USD/ounce. Cắt giảm lãi suất và điều kiện kinh tế xấu đi có thể hỗ trợ nhu cầu đối với vàng trong năm nay. Giá vàng có thể giảm xuống 2.130 hoặc 2.110 USD/ounce nếu không giữ được mức 2.150 USD/ounce. Vàng có thể trải qua một số phiên giảm giá và hồi phục nhẹ vào cuối tuần.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My