Nông nghiệp - Nông thôn

Giá nông sản ngày 18/3/2024: Giá tiêu và cao su tăng, giá cà phê điều chỉnh trái chiều sáng đầu tuần.

Kiên Trung18/03/2024 11:22

Ghi nhận giá nông sản ngày 18/3, giá tiêu hôm nay đồng loạt tăng; giá cao su kỳ hạn tiếp đà tăng hơn 2% trên hai Sàn TOCOM và SHFE. Trong khi đó, giá cà phê trên thị trường thế giới tăng giảm trái chiều.

Giá cà phê trong nước ngày 18/3/2024

Theo khảo sát, giá cà phê hôm nay tại khu vực Tây Nguyên đi ngang.

Cụ thể, giá cà phê hôm nay tại Lâm Đồng ổn định ở mức 92.400 đồng/kg - mức thấp nhất trong các địa phương khảo sát.

Giá cà phê hôm nay tại Gia Lai ở mức 93.000 đồng/kg, tại Đắk Lắk ở mức 93.000 đồng/kg.

Trong khi đó, giá cà phê hôm nay tại Đắk Nông ở mức 93.200 đồng/kg - mức cao nhất cả nước.

Tính chung trong tuần qua, giá cà phê trong nước tăng từ 2.300 - 2.600 đồng/kg. Tính từ đầu tháng 3/2024 đến nay tăng tới gần 10.000 đồng/kg tương đương tăng 12%, đưa giá cà phê trong nước lên mức cao chưa từng có.

Thị trường
Trung bình
Thay đổi
Đắk Lắk
93,000
0
Lâm Đồng
92,400
0
Gia Lai
93,0000
Kon Tum93,000
0
Đắk Nông
93,2000

Giá hồ tiêu trong nước ngày 18/3/2024

Giá tiêu hôm nay (18/3) đồng loạt tăng. Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay tiếp đà tăng thêm 500 đồng/kg, hiện giá giao dịch dao động trong khoảng 93.500 - 95.500 đồng/kg.

Ngày 18/3: Giá tiêu và cao su tăng, cà phê điều chỉnh trái chiều sáng đầu tuần

Cụ thể, Gia Lai và Đồng Nai cùng điều chỉnh giao dịch lên chung mức 93.500 đồng/kg.

Các tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bà Rịa - Vũng Tàu đang có giá thu mua cao nhất là 95.500 đồng/kg.

Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát)
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk
95.500
+500
Gia Lai
93.500
+500
Đắk Nông
95.500
+500
Bà Rịa - Vũng Tàu
95.500
+500
Bình Phước
95.500
+500
Đồng Nai
93.500
+500

Giá hạt điều trong nước ngày 18/3/2024

Giá điều các tỉnh Tây Nguyên. Đơn vị: VNĐ/kg
Giá điều Đắk lăk21.000-25.000
Giá điều Đồng Nai24.500-26.500
Giá điều tươi Bình Phước25.000-27.000
Giá điều Gia Lai24.500-26.000
Giá điều tươi Đăk Nông25.000-26.000

Giá hạt mắc ca trong nước ngày 18/3/2024

Các loại maccaGiá cả/ kg
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk70,000 VND – 90,000 VND
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng67,000 VND – 90,000 VND
Giá mắc ca tươi Đắk Nông69,000 VND – 95,000 VND
Giá macca nhân khô450,000 VND – 650,000 VND
Giá macca nhân160,000 VND – 200,000 VND

Giá hạt ca cao trong nước ngày 18/3/2024

Tại thị trường trong nước, giá ca cao nguyên liệu hôm nay được cập nhật tại các tỉnh Tây Nguyên, Đông Nam Bộ,…. Giá hạt ca cao tươi, cacao khô được cập nhật tại Đăk Lăk, Lâm Đồng, Đắk Nông nhưu sau:

Phân loạiGiá cả/kg/VNĐ
Hạt ca cao xô60.000 VND – 65.000
Hạt ca cao lên men loại I68,000 VND – 71,000
Cacao lên men loại II83,000 VND – 85,000
Ca cao lên men loại III90,000 VND – 94,000
Giá ca cao tươi6,200 VND – 6,500
Bột ca cao nguyên chất140,000 VND – 180,000

Giá ca cao trong nước tăng mạnh là do nhu cầu tiêu thụ ca cao trên thế giới đang tăng cao, trong khi nguồn cung ca cao tự nhiên vẫn dồi dào. Bên cạnh đó, giá dầu thô cũng đang tăng mạnh, khiến chi phí sản xuất sô cô la tăng theo, từ đó làm tăng nhu cầu tiêu thụ ca cao.

Dự báo trong thời gian tới, giá ca cao trong nước có thể sẽ tiếp tục tăng, do nhu cầu tiêu thụ ca cao vẫn chưa có dấu hiệu giảm sút.

Giá sầu riêng trong nước ngày 18/3/2024

Loại
Khu vực
Miền Tây Nam bộMiền Đông Nam bộTây Nguyên
Sầu riêng Ri6 đẹp133.000 – 136.000130.000 – 135.000130.000 – 135.000
Sầu riêng Ri6 xô120.000 – 125.000115.000 – 120.000115.000 – 120.000
Sầu riêng Thái đẹp210.000 – 212.000208.000 – 210.000208.000 – 210.000
Sầu riêng Thái xô185.000 – 190.000185.000 – 190.000185.000 – 190.000
Đơn vị: Đồng/kg

Giá bơ trong nước ngày 18/3/2024

Loại bơGiá bán VNĐ/kg (tham khảo)
Bơ 034 Đà Lạt68.000 – 78.000 VNĐ
Bơ 034 Đắk Lắk65.000 -75.000VNĐ
Bơ 034 Lâm Đồng65.000 -70.000VNĐ
Bơ 03660.000 – ́80.000 VNĐ
Bơ Reed50.000 -70.000 VNĐ
Bơ Hass70.000 – 100.000 VNĐ
Bơ Tứ Quý60.000 – 80.000 VNĐ
Bơ Booth60.000 – 80.000 VNĐ
Bơ Sáp30.000 – 40.000 VNĐ
Bơ Năm Lóng60.000 – 80.000 VNĐ
Bơ Cu Ba85.000 – 95.000 VNĐ
Bơ 034 Đà Lạt68.000 – 78.000 VNĐ
Bơ 034 Đắk Lắk65.000 -75.000VNĐ

Giá mủ cao su trong nước ngày 18/3/2024

Mủ cao su tại Việt Nam
Mủ tại Tà Nốt-Tà PétĐồng/độ TSC250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình PhướcĐồng/độ mủ235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Mủ tươi-Bình PhướcĐồng/độ mủ250.000-290.000
Bình Long-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Phú Riềng-Bình PhướcĐồng/độ mủ285.000
Mủ tại Bình DươngĐồng/độ TSC230.000-235.000
Mủ tại Tây NinhĐồng/độ TSC235.000-250.000

Giá nông sản thế giới ngày 18/3/2024

Giá tiêu thế giới ngày 18/3/2024

Cập nhật giá tiêu thế giới từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC), thời điểm rạng sáng nay (giờ Việt Nam) giá tiêu Indonesia tiếp tục đi ngang so với phiên giao dịch hôm qua; giá tiêu Brazil, Malaysia vẫn duy trì ổn định trong thời gian dài.

Cụ thể, giá tiêu đen Lampung (Indonesia) hôm nay tiếp tục được giao dịch ở mức 4.169 USD/tấn.

Giá tiêu đen Brazil ASTA 570 hôm nay vẫn duy trì ở mức 4.350 USD/tấn, bằng so với hôm qua.

Giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA tiếp tục duy trì ở mức 4.900 USD/tấn.

Tên loại
Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 15/3
Ngày 17/3
% thay đổi
Tiêu đen Lampung (Indonesia)
4.169
4.169
0
Tiêu đen Brazil ASTA 570
4.350
4.350
0
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA
4.900
4.900
0

Cùng thời điểm khảo sát, giá tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có điều chỉnh mới.

Tên loại
Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn)
Ngày 15/3
Ngày 17/3
% thay đổi
Tiêu trắng Muntok
6.171
6.171
0
Tiêu trắng Malaysia ASTA
7.300
7.300
0

Giá ca cao thế giới 18/03/2024

Trên thị trường thế giới, giá ca cao kỳ hạn cũng ghi nhận xu hướng tăng. Cụ thể, giá ca cao giao tháng 3/2024 tại Sở giao dịch hàng hóa London (ICE Futures Europe) ở mức 2.869 USD/tấn, tăng 32 USD so với hôm qua. Đây là mức giá cao nhất từ trước đến nay.

Giá ca cao giao tháng 5/2024 tại Sở giao dịch hàng hóa tương lai New York (ICE Futures US) ở mức 2.812 USD/tấn, tăng 46 USD so với hôm qua. Đây cũng là mức giá cao nhất từ trước đến nay.

Thời gianGiá hàng hóaĐơn vị:VNĐ / tấn
Biến động
01/2024115.456.902+11,59 %
12/2023102.080.047+100,00 %

Giá cao su thế giới hôm nay 18/3/2024

Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 4/2024 tăng 2,49% lên mức 357 yen/kg tại thời điểm khảo sát vào lúc 6h ngày 18/3 (giờ Việt Nam).

Giá cao su

Trên Sàn giao dịch hàng hóa tương lai Thượng Hải (SHFE), giá cao su RSS3 giao kỳ hạn tháng 4/2024 được điều chỉnh xuống mức 14.905 Nhân dân tệ/tấn, tăng 2,3%.

Theo dữ liệu từ Trading Economics, giá cao su tự nhiên đã tăng 3,85% từ đầu năm tới nay lên 162 USD/kg. Tuy nhiên, tính từ thời điểm bắt đầu đà hồi phục là ngày 16/8/2023, giá cao su tự nhiên đã tăng tới 27,6%.

Giá cà phê thế giới hôm nay 18/3/2024

Tuần qua, giá cà phê thế giới diễn biến trái chiều.

Cụ thể, trên sàn ICE Futures Europe, giá cà phê Robusta có 3 phiên tăng và 2 phiên giảm đan xen. Kết thúc tuần, giá cà phê Robusta giao tháng 5/2024 tăng tất cả 11 USD, tức tăng 0,33 %, lên 3.308 USD/tấn; giao tháng 7/2024 tăng tất cả 21 USD, tức tăng 0,66%, lên 3.211 USD/tấn.

Ngày 15/3: Giá cà phê trong nước quay đầu tăng, hồ tiêu giảm tại một vài tỉnh trọng điểm

Đà tăng của giá cà phê Robusta chủ yếu do thị trường lo ngại thiếu hụt nguồn cung. Theo dự báo mới đây của Marex Group Plc, thị trường cà phê Robusta toàn cầu niên vụ 2024/2025 sẽ thiếu hụt khoảng 2,7 triệu bao (60 kg/bao) do sản lượng tại Việt Nam giảm.

Trong khi đó, Ngân hàng Rabobank vừa giảm dự báo sản lượng cà phê toàn cầu niên vụ 2023/2024 thêm 3,9 triệu bao xuống còn 171,1 triệu bao, chủ yếu do điều chỉnh giảm ước tính sản lượng của Indonesia và Honduras.

Trên sàn ICE Futures US, giá cà phê Arabica có 2 phiên tăng và 3 phiên giảm đan xen. Kết thúc tuần, giá Arabica giao tháng 5/2024 giảm tất cả 2,25 cent, tức giảm 1,21%, xuống còn 182,95 cent/lb; giao tháng 7/2024 giảm tất cả 1,80 cent, tức giảm 0,98%, còn ở 181,65 cent/lb.

Giá cà phê Arabica chịu áp lực giảm trước các thông tin tích cực hơn về triển vọng thời tiết tại Brazil. Đồng thời, Brazil cũng chuẩn bị bước vào đợt thu hoạch mới với dự báo sản lượng ở mức cao hơn kỳ vọng trước đây.

Tham khảo giá các mặt hàng nông sản khác

Thị trường hàng hóaĐVTGiá hàng hóa
ĐườngUScents/lb22.14
Cao su thế giớiJPY/kg175.00
CAO SU RSS3, TSR20
Giá cao su Tokyo(TOCOM)Kg/Yên357.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng HảiTấn/nhân dân tệ15.440
Giá cao su TSR20 (SGX)- SingaporeSing/tấn152.60

Kiên Trung