Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 16/3/2024: Vàng trong nước đồng loạt tăng nhẹ, giá vàng nhẫn bất ngờ giảm giá mạnh.

Trà My16/03/2024 08:53

Giá vàng hôm nay 16/3/2024: Vàng trong nước đồng loạt nhích nhẹ 200.000 đồng/lượng ở hai chiều, đưa giá vàng lên mức 81,72 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.

Giá vàng trong nước hôm nay 16/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 16/3/2024, giá vàng hôm nay 16 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,70 triệu đồng/lượng mua vào và 81,70 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,30 – 81,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,05 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,05 – 81,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 16/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 16/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Trong khi đó, sau khi tăng nhanh vào hôm qua, giá vàng nhẫn của một số thương hiệu đã hạ nhiệt.

Cuối ngày, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng Long được niêm yết tại Bảo Tín Minh Châu ở mức 68,18-69,48 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và giảm 350.000 đồng/lượng chiều bán so với kết phiên hôm qua.

Giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 tại DOJI cũng giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và hạ 450.000 đồng/lượng ở chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 68,1-69,4 triệu đồng/lượng.

Còn giá vàng nhẫn của SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán so với kết phiên hôm qua, được mua - bán cuối phiên ở mức giá 67,8-69 triệu đồng/lượng.

Trong khi giá vàng nhẫn của Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và tăng 700.000 đồng/lượng chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 67,9-69,1 triệu đồng/lượng (mua - bán).

Bảng giá vàng hôm nay 16/3/2024 mới nhất

Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024
Ngày 16/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,70
81,72
+200
+200
Tập đoàn DOJI
79,70
81,70
+200
+200
Mi Hồng
80,30
81,30
+100
+100
PNJ
79,90
81,90
+400
+400
Vietinbank Gold
79,70
81,72
+200
+200
Bảo Tín Minh Châu
80,05
81,65
+450
+150
Bảo Tín Mạnh Hải
80,05
81,85
+450
+150

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 16/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ79,400,00081,400,000
DOJI HCM lẻ79,400,00081,400,000
DOJI HCM buôn79,400,00081,400,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,675,0006,865,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,880,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,440,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,121,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,670,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,128,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,810,0006,940,000
Âu Vàng Phúc Long79,400,00081,400,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 16/3/2024 08:16 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9708,170
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7706,880
Vàng Kim Bảo 999.96,7706,880
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7706,890
Vàng nữ trang 999.96,7506,830
Vàng nữ trang 9996,7436,823
Vàng nữ trang 996,6726,772
Vàng 750 (18K)4,9985,138
Vàng 585 (14K)3,8714,011
Vàng 416 (10K)2,7162,856
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7706,890
Vàng 916 (22K)6,2166,266
Vàng 650 (15.6K)4,3154,455
Vàng 680 (16.3K)4,5194,659
Vàng 610 (14.6K)4,0414,181
Vàng 375 (9K)2,4362,576
Vàng 333 (8K)2,1292,269

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 16/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 16/3

Cập nhật lúc: 08:42:19 16/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,380,000
69,680,000
1,300,000
NHẪN TRÒN TRƠN68,380,000
69,680,000
1,300,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC80,050,000
81,650,000
1,600,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,150,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 16/3

Cập nhật lúc: 08:42:20 16/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC80,100,000
▼200K
81,100,000
▼200K
1,000,000
99966,500,000
▼200K
67,800,000
▼100K
1,300,000
98565,200,000
▼200K
66,500,000
▼200K
1,300,000
98064,900,000
▼200K
66,200,000
▼200K
1,300,000
95062,900,000
▼200K

75045,900,000
▼100K
47,400,000
▼100K
1,500,000
68040,600,000
▼100K
42,100,000
▼100K
1,500,000
61039,600,000
▼100K
41,100,000
▼100K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 08:44:01 16/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,060,000
▼700K
81,560,000
▼200K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,710,000
▼150K
68,910,000
▼150K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ67,710,000
▼150K
69,010,000
▼150K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%67,610,000
▼150K
68,410,000
▼150K
800,000
Vàng nữ trang 99%66,233,000
▼149K
67,733,000
▼149K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,478,000
▼112K
51,478,000
▼112K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,062,000
▼87K
40,062,000
▼87K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,715,000
▼62K
28,715,000
▼62K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,560,000
▼100K
81,260,000
▲900K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,060,000
▼700K
81,560,000
▼200K
2,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.000.000
-700.000
81.520.000
-200.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC677.500.000693.500.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC676.500.000692.500.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC683.800.000696.800.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC683.800.000696.800.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC683.800.000696.800.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC800.500.000816.500.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ79.700.000
-200.000
81.700.000
-200.000
14Hà Nội PNJPNJ67.700.000
-200.000
68.900.000
-200.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.400.000
-300.000
81.400.000
-300.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ79.700.000
-200.000
81.700.000
-200.000
2TPHCM PNJPNJ67.700.000
-200.000
68.900.000
-200.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.000.000
-700.000
81.500.000
-200.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.650.000
-150.000
68.950.000
-100.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.650.000
-150.000
68.850.000
-150.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC678.000.000691.000.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.550.000
-150.000
68.350.000
-150.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.173.000
-149.000
67.673.000
-149.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.418.000
-112.000
51.418.000
-112.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.002.000
-87.000
40.002.000
-87.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.655.000
-62.000
28.655.000
-62.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.400.000
-300.000
81.400.000
-300.000

Giá vàng thế giới hôm nay 16/3/2024

Lúc 7h57' hôm nay (ngày 16/3, giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.155,7 USD/ounce, giảm 5,3 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 4/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.161,5 USD/ounce.

Giá vàng trên sàn Kitco (lúc 20h, ngày 15/3, giờ Việt Nam) giao dịch ở mức 2.161 USD/ounce, giảm 0,02% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 4/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.164 USD/ounce.

Giá vàng hôm nay 16/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng giảm trong phiên giao dịch đầu ngày tại Mỹ. Theo số liệu của Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York (New York Fed), hoạt động sản xuất tại New York kém khả quan. Khảo sát chỉ số sản xuất Empire State giảm xuống -20,9 trong tháng 3, thấp hơn nhiều so với mức -2,4 của tháng 2.

Ông Chris Gaffney, chuyên gia mảng thị trường thế giới tại EverBank, cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục chịu áp lực giảm. Các nhà đầu tư đang đặt câu hỏi Fed sẽ quyết định bắt đầu cắt giảm lãi suất khi nào.

Florian Grummes, Giám đốc điều hành tại Midas Touch Consulting, nhận định giá vàng sẽ lên một mốc mới trên 2.200 USD/ounce, phá vỡ mức giá trong khoảng thời gian dài giao dịch phạm vi 1.900-2.075 USD/ounce.

Mục tiêu tiếp theo của giá vàng là 2.535 USD/ounce. Theo ông, những nhịp điều chỉnh của giá vàng là cơ hội mua vào.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My