Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 15/3/2024: Giá vàng miếng tăng mạnh, giá vàng thế giới ngược chiều giảm mạnh

Trà My15/03/2024 09:14

Giá vàng hôm nay 15/3/2024: Sau ngày giảm sốc, vàng miếng lại tăng nhiều nhất 1,6 triệu đồng/lượng mua vào và 1 triệu đồng/lượng bán ra, vàng thế giới giảm mạnh sau khi Bộ Thương mại Mỹ công bố doanh số bán lẻ tháng 2.

Giá vàng trong nước hôm nay 15/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 15/3/2024, giá vàng hôm nay 15 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,50 triệu đồng/lượng mua vào và 81,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,20 – 81,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 15/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 15/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 15/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 15/3/2024 mới nhất như sau

Giá vàng hôm nay 15/3/2024
Ngày 15/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,50
81,52
+1300
+800
Tập đoàn DOJI
79,50
81,50
+1500
+1000
Mi Hồng
80,20
81,20
+900
+400
PNJ
79,50
81,50
+1500
+1000
Vietinbank Gold
79,50
81,52
+1500
+1000
Bảo Tín Minh Châu
79,60
81,50
+1600
+1000
Bảo Tín Mạnh Hải
79,60
81,70
+1600
+1000

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 15/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBán
DOJI HN lẻ79,300,00081,300,000
DOJI HCM lẻ79,300,00081,300,000
DOJI HCM buôn79,300,00081,300,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,680,0006,880,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,870,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,430,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,126,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,660,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,118,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,815,0006,955,000
Âu Vàng Phúc Long79,300,00081,300,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 15/3/2024 08:16 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9508,150
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7806,890
Vàng Kim Bảo 999.96,7806,890
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7806,900
Vàng nữ trang 999.96,7606,840
Vàng nữ trang 9996,7536,833
Vàng nữ trang 996,6826,782
Vàng 750 (18K)5,0055,145
Vàng 585 (14K)3,8764,016
Vàng 416 (10K)2,7202,860
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7806,900
Vàng 916 (22K)6,2256,275
Vàng 650 (15.6K)4,3214,461
Vàng 680 (16.3K)4,5264,666
Vàng 610 (14.6K)4,0474,187
Vàng 375 (9K)2,4402,580
Vàng 333 (8K)2,1322,272

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 15/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 15/3

Cập nhật lúc: 09:14:17 15/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,280,000
▼150K
69,580,000
▼250K
1,300,000
NHẪN TRÒN TRƠN68,280,000
▼150K
69,580,000
▼250K
1,300,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,400,000
▼200K
81,250,000
▼250K
1,850,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,050,000
▼200K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 15/3

Cập nhật lúc: 09:14:18 15/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Hồ Chí MinhSJC80,000,000
▼200K
81,200,000
1,200,000
99966,500,000
▼200K
67,800,000
▼100K
1,300,000
98565,200,000
▼200K
66,500,000
▼200K
1,300,000
98064,900,000
▼200K
66,200,000
▼200K
1,300,000
95062,900,000
▼200K

75046,000,000
47,500,000
1,500,000
68040,700,000
42,200,000
1,500,000
61039,700,000
41,200,000
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:18:02 15/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàngGiá muaGiá bánChênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,460,000
▼100K
81,460,000
▼100K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,760,000
▼50K
69,010,000
▼100K
1,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,760,000
▼50K
69,110,000
▼100K
1,350,000
Vàng nữ trang 99,99%67,610,000
▼100K
68,510,000
▼100K
900,000
Vàng nữ trang 99%66,332,000
▼99K
67,832,000
▼99K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,553,000
▼75K
51,553,000
▼75K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,120,000
▼59K
40,120,000
▼59K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,757,000
▼41K
28,757,000
▼41K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,560,000
▼100K
81,260,000
▲900K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,460,000
▼100K
81,460,000
▼100K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.400.000-100.00081.420.000-100.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.650.000-200.00069.250.000-200.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.550.000-200.00069.150.000-200.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.280.000-150.00069.580.000-250.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.280.000-150.00069.580.000-250.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC68.280.000-200.00069.580.000-300.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.400.000-200.00081.250.000-250.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ795.000.000815.000.000
14Hà Nội PNJPNJ67.800.000-100.00069.000.000-100.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.300.000-200.00081.300.000-200.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ795.000.000815.000.000
2TPHCM PNJPNJ67.800.000-100.00069.000.000-100.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.400.000-100.00081.400.000-100.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC677.500.000691.500.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.700.000-50.00068.950.000-100.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.700.000-50.00069.050.000-100.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.550.000-100.00068.450.000-100.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.272.000-99.00067.772.000-99.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.493.000-75.00051.493.000-75.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.060.000-59.00040.060.000-59.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.697.000-41.00028.697.000-41.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.300.000-200.00081.300.000-200.000

Giá vàng thế giới hôm nay 15/3/2024

Tại thời điểm 6h00 hôm nay (giờ Việt Nam), theo Kitco, giá vàng thế giới giao ngay ở mức 2.162,130 USD/ounce, giảm 12,255 USD/ounce so với hôm qua.

Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,644 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,856 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 15/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Sau khi Bộ Thương mại Mỹ công bố doanh số bán lẻ tháng 2, giá vàng thế giới lập tức quay đầu giảm 12,255 USD/ounce so với hôm qua. Thông tin dữ liệu lạm phát không như mong đợi cũng khiến nhà đầu tư bán tháo.

Mặc dù vàng đang chịu áp lực sau các báo cáo lạm phát “nóng” hơn dự kiến nhưng Giám đốc điều hành Florian Grummes của Midas Touch Consulting cho rằng, đợt giảm giá ngắn hạn này chỉ là tạm thời và có thể báo hiệu cho sự khởi đầu của xu hướng tăng mạnh tiếp theo trong lĩnh vực kim loại quý.

Theo Grummes, đợt tăng giá đẩy vàng lên vượt 2.200 USD/ounce đã chấm dứt giai đoạn điều chỉnh và củng cố kéo dài 13 năm khi giá giao dịch liên tục trong khoảng từ 1.900 - 2.075 USD/ounce.

Dự báo vàng có thể lên mức 2.535 USD/ounce trong 3 tháng tới, Grummes lưu ý những đợt điều chỉnh giảm hiện tại là cơ hội mua vào./.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My