Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 14/3/2024: Giá vàng SJC bất ngờ giảm mạnh hơn 2 triệu đồng/lượng, giá vàng thế giới phục hồi nhẹ

Trà My14/03/2024 09:06

Giá vàng hôm nay 14/3/2024: Vàng SJC quay đầu giảm mạnh tới 2,3 triệu đồng/lượng mua vào và 1,8 triệu đồng/lượng bán ra, vàng thế giới tăng trở lại

Giá vàng trong nước hôm nay 14/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 14/3/2024, giá vàng hôm nay 14 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 78,00 triệu đồng/lượng mua vào và 80,50 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,30 – 80,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 78,00 – 80,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 78,00 – 80,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 14/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 14/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 14/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 14/3/2024 mới nhất như sau

Giá vàng hôm nay 14/3/2024
Ngày 14/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
78,20
80,72
-2300
-1800
Tập đoàn DOJI
78,00
80,50
-2000
-1600
Mi Hồng
79,30
80,80
-1500
-1000
PNJ
78,00
80,50
-2100
-1900
Vietinbank Gold
78,00
80,52
-2500
-2000
Bảo Tín Minh Châu
78,00
80,50
-2200
-1600
Bảo Tín Mạnh Hải
78,00
80,70
-2350
-1750

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 14/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ78,900,00080,900,000
DOJI HCM lẻ78,900,00080,900,000
DOJI HCM buôn78,900,00080,900,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,640,0006,860,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,830,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,390,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,086,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,620,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,078,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,775,0006,935,000
Âu Vàng Phúc Long78,900,00080,900,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 14/3/2024 08:18 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán
Vàng miếng SJC 999.97,8508,090
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7606,880
Vàng Kim Bảo 999.96,7606,890
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7606,890
Vàng nữ trang 999.96,7506,830
Vàng nữ trang 9996,7436,823
Vàng nữ trang 996,6726,772
Vàng 750 (18K)4,9985,138
Vàng 585 (14K)3,8714,011
Vàng 416 (10K)2,7162,856
Vàng miếng PNJ (999.9)6,7606,890
Vàng 916 (22K)6,2166,266
Vàng 650 (15.6K)4,3154,455
Vàng 680 (16.3K)4,5194,659
Vàng 610 (14.6K)4,0414,181
Vàng 375 (9K)2,4362,576
Vàng 333 (8K)2,1292,269

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 14/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 14/3

Cập nhật lúc: 09:14:28 14/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,030,000
69,530,000
1,500,000
NHẪN TRÒN TRƠN68,030,000
69,530,000
1,500,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC78,950,000
80,850,000
1,900,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,800,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 14/3

Cập nhật lúc: 09:14:30 14/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC79,600,000
▲300K
80,900,000
▲300K
1,300,000
99966,300,000
▲200K
67,500,000
▲300K
1,200,000
98565,000,000
▲100K
66,300,000
▲200K
1,300,000
98064,700,000
▲100K
66,000,000
▲200K
1,300,000
95062,500,000
▲100K

75045,900,000
▲100K
47,400,000
▲100K
1,500,000
68040,600,000
▲100K
42,100,000
▲100K
1,500,000
61039,600,000
▲100K
41,100,000
▲100K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 14/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:16:02 14/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,060,000
▲800K
81,060,000
▲300K
2,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,560,000
▲400K
68,860,000
▲400K
1,300,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,560,000
▲400K
68,960,000
▲400K
1,400,000
Vàng nữ trang 99,99%67,260,000
▲500K
68,360,000
▲400K
1,100,000
Vàng nữ trang 99%66,184,000
▲396K
67,684,000
▲396K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,440,000
▲300K
51,440,000
▲300K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,033,000
▲233K
40,033,000
▲233K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,694,000
▲167K
28,694,000
▲167K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,660,000
▼200K
80,360,000
▼1,200K
700,000
Giá vàng tại chợ đen79,060,000
▲800K
81,060,000
▲300K
2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 14/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.000.000
+800.000
81.020.000
+300.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.500.000
+150.000
69.100.000
+150.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.400.000
+150.000
69.000.000
+150.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.030.000
+150.000
69.530.000
+150.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.030.000
+150.000
69.530.000
+150.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC67.930.000
+50.000
69.430.000
+50.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC78.950.000
+950.000
80.850.000
+350.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.000
13Hà Nội SJCPNJ78.500.000
+500.000
80.900.000
+400.000
14Hà Nội PNJPNJ67.600.000
+500.000
68.900.000
+500.000
15Hà Nội DOJIDOJI78.900.000
+900.000
80.900.000
+400.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 14/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1TPHCM SJCPNJ78.500.000
+500.000
80.900.000
+400.000
2TPHCM PNJPNJ67.600.000
+500.000
68.900.000
+500.000
3Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.000.000
+800.000
81.000.000
+300.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.400.000
+300.000
68.800.000
+300.000
5Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.500.000
+400.000
68.800.000
+400.000
6Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.500.000
+400.000
68.900.000
+400.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.200.000
+500.000
68.300.000
+400.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.124.000
+396.000
67.624.000
+396.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.380.000
+300.000
51.380.000
+300.000
10Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC37.973.000
+233.000
39.973.000
+233.000
11Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.634.000
+167.000
28.634.000
+167.000
12Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.000
13Hồ Chí Minh DOJIDOJI78.900.000
+1.400.000
80.900.000
+400.000

Giá vàng thế giới hôm nay 14/3/2024

Trên thị trường quốc tế, giá vàng đạt 2.175 USD, tăng 18 USD so với giá mở phiên 13/3. Trong phiên trước đó, có thời điểm vàng thế giới giảm sâu về mốc 2.151 USD. Giá thế giới đang rẻ hơn trong nước 15,7 triệu đồng/lượng với vàng miếng và 3,4 triệu đồng/lượng với vàng nhẫn.

Giá vàng hôm nay 14/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Theo CNBC News, giá vàng thế giới được thúc đẩy bởi đồng USD suy yếu khi các nhà đầu tư vẫn hy vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất vào tháng 6 bất chấp lạm phát tại Mỹ tăng cao. Trong khi đó, căng thẳng địa chính trị leo thang khiến nhu cầu trú ẩn an toàn đối với vàng miếng vẫn được duy trì.

Chiến lược gia thị trường cấp cao, Bob Haberkorn của RJO Futures, cho biết nếu Fed cắt giảm lãi suất, vàng sẽ tăng vọt. Nếu kịch bản cắt giảm lãi suất không diễn ra, những lo ngại về lạm phát cũng có thể đẩy vàng lên cao hơn.

Lạm phát cao hơn dự kiến sẽ gây áp lực lớn hơn đối với Fed để duy trì lãi suất ở mức cao, làm giảm giá trị của các tài sản không tạo ra lợi suất như vàng.

Nhưng các nhà giao dịch vẫn tiếp tục đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất vào tháng 6, ước tính có khoảng 65% cơ hội so với 72% trước khi có dữ liệu CPI, theo công cụ FedWatch của CME Group.

Trà My

Trà My