Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 2024 lăn bánh tháng 03/2024 & đánh giá thông số kỹ thuật
Giá xe Toyota Corolla Altis 2024 là bao nhiêu? Giá xe Toyota Corolla Altis 2024 lăn bánh như thế nào? Mời các bạn cùng Báo Đắk Nông điểm qua giá xe Toyota Corolla Altis 2024 tháng 03/2024 mới nhất hiện nay.
- Bảng giá Toyota Corolla Altis 2024 tháng 03/2024
- Giới thiệu về Toyota Corolla Altis 2024
- Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Corolla Altis 2024
- Thiết kế ngoại thất
- Trang bị ngoại thất
- Nội thất Corolla Altis 2024
- Trang bị nội thất
- Động cơ và hộp số
- Các trang bị an toàn
- Những xe cùng phân khúc với Toyota Corolla Altis 2024
Bảng giá Toyota Corolla Altis 2024 tháng 03/2024
Toyota Corolla Altis là tên gọi của phiên bản dành cho thị trường Đông Nam Á từ thế hệ thứ chín của mẫu xe toàn cầu Toyota Corolla. Tại Việt Nam, Corolla Altis được đưa ra thị trường vào năm 2001. Trải qua nhiều phiên bản nâng cấp, từ phiên bản động cơ 1.3L số sàn, đến các phiên bản động cơ 1.8 số sàn, số tự động và phiên bản cao cấp nhất là 2.0V, Toyota Corolla Altis luôn chiếm được cảm tình của khách hàng trong nước.
Bảng giá Toyota Corolla Altis 2024 tháng 03/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá Niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) | 733 | 843 | 828 | 809 |
Toyota Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 |
Toyota Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) | 788 | 904 | 889 | 870 |
Toyota Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 |
Toyota Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) | 878 | 1005 | 988 | 969 |
Toyota Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 |
Giới thiệu về Toyota Corolla Altis 2024
Thiết kế của các mẫu xe của Toyota đã trải qua một quá trình trẻ hóa đáng kể trong những năm gần đây, và Toyota Corolla Altis 2024 không phải là một ngoại lệ. Xe này đã được tạo ra với một diện mạo tươi trẻ và hiện đại hơn, tuy nhiên, có thể thừa nhận rằng nó vẫn chưa có sự cá tính mạnh mẽ như một số đối thủ đến từ Hàn Quốc.
Việc Toyota tập trung vào việc trẻ hóa thiết kế là một phần của nỗ lực để thu hút sự chú ý của người tiêu dùng trẻ tuổi và hiện đại. Tuy nhiên, sự trung thực và độ bền vững vẫn là những đặc điểm mà Toyota không bao giờ từ bỏ, và đó cũng là lý do tại sao Corolla Altis vẫn được xem là một lựa chọn đáng tin cậy trong phân khúc sedan.
Toyota Corolla Altis 2024 có 2 phiên bản: 1.8G, 1.8V và 1.8HEV
Ưu điểm:
Thiết kế trẻ trung, sắc nét hơn
Nội thất rộng rãi
Bổ sung nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
Vận hành mượt mà, ổn định, bền bỉ, tiết kiệm
Phiên bản hybird êm ái, mức tiêu thụ xăng thấp
Công nghệ an toàn tiên tiến với Toyota Safety Sense 2
Nhược điểm
Các phiên bản xăng vẫn dùng động cơ 1.8L cũ
Giá bán chưa cạnh tranh
Đánh giá chi tiết xe ô tô Toyota Corolla Altis 2024
Thiết kế ngoại thất
Toyota Corolla Altis 2024 được thiết kế lại với ngôn ngữ thiết kế mới của Toyota, tổng thể xe mang lại cảm giác trẻ trung, hiện đại và thể thao hơn.
Phiên bản hoàn toàn mới của Toyota Corolla Altis 2024 đã được phát triển trên nền tảng khung gầm TNGA mới nhất. Kết quả là, các số liệu về kích thước bao gồm chiều dài, rộng và cao đã thay đổi, lần lượt là 4.630 x 1.780 x 1.455 (mm), tạo ra một hình dáng mới đầy thu hút. Điều này đồng nghĩa với việc giữ nguyên chiều dài cơ sở ở mức 2.700 mm.
Kích thước Corolla Altis | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.630 x 1.780 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 128/149 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,2 |
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Corolla Altis | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Đèn chiếu sáng | Bi-LED | Bi-LED | Bi-LED |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện tự động Đèn báo rẽ Tự động chỉnh khi lùi |
Mâm | 16 inch | 17 inch | 17 inch |
Nội thất Corolla Altis 2024
Bước vào bên trong, khoang lái nội thất xe Toyota Corolla Altis 2024 mang đến cảm giác tươi mới, sang trọng và hiện đại. Từ tổng thể thiết kế, trang bị, hệ thống ghế ngồi, công nghệ cho đến cách phối màu đều được nâng cấp toàn diện. Người dùng sẽ tìm thấy tay lái 3 chấu bọc da, ghế lái thiết kế chống tổn thương, màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, chìa khóa thông minh cùng khởi động bằng nút bấm… Tất cả đều mang đến cảm quan sang trọng mà rất đẹp mắt.
Ngoài những trang bị kể trên, mẫu xe Altis 2024 mới còn sở hữu một số tiện nghi khác như: Hệ thống âm thanh 6 loa, Gương trong xe chống chói tự động, Cửa sổ 1 chạm ở cả 4 vị trí… Trên phiên bản Altis Hybrid 2024 còn có thêm: Cảnh báo áp suất lốp, Cảnh báo điểm mù, màn hình HUD.
Trang bị nội thất
Nội thất Corolla Altis | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Vô lăng | Da | Da | Da |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 7 inch | 7 inch |
Gương hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có |
Cruise Control | Có | Chủ động | Chủ động |
Ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà tự động | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 9inch | 9inch | 9inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có dây | Không dây | Không dây |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Động cơ và hộp số
Thông số kỹ thuật Altis | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Động cơ | 1.8L xăng | 1.8L xăng | 1.8L hybrid |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 138/6.400 | 138/6.400 | 150/5.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.000 | 172/4.000 | 305/3.600 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Chế độ lái | 2 | 2 | 3 |
Dung tích bình xăng (lít) | 50 | 50 | 43 |
Động cơ trên hai bản G, V không đổi so với thế hệ cũ, loại 1,8 lít nhưng được tinh chỉnh để đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 6 thay vì Euro 4. Công suất xe đạt 138 mã lực tại vòng tua máy 6.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 172 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hộp số CVT.
Riêng bản 1.8HV, Altis lắp máy xăng 1.8 (mã 2ZR-FXE) công suất 97 mã lực, mô-men xoắn 142 Nm, kết hợp cùng mô tơ điện công suất 71 mã lực và mô-men xoắn 163 Nm. Động cơ này đã được Toyota sử dụng trên xe Toyota Corolla Cross Hybird
Các trang bị an toàn
Về trang bị an toàn, bản thấp nhất Corolla Altis 1.8G 2024 được trang bị tiêu chuẩn như cân bằng điện tử, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Trên hai bản cao Toyota Altis 1.8V và Toyota 1.8HV Hybrid, hãng trang bị thêm gói an toàn TSS với các tính năng như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch/hỗ trợ giữ làn, kiểm soát hành trình và đèn chiếu xa/gần đều chủ động. Riêng bản HV còn có thêm cảnh báo áp suất lốp, cảnh báo điểm mù, màn hình HUD trên kính lái.
Trang bị an toàn Corolla Altis | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Không | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảm biến | Sau | 3 góc | 3 góc |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Những xe cùng phân khúc với Toyota Corolla Altis 2024
Trong phân khúc sedan hạng C, Toyota Corolla Altis “ngồi chung mâm” với các đối thủ: Mazda 3, Kia K3 (Kia Cerato cũ), Hyundai Elantra, Honda Civic… Ngoài ra do giá phiên bản 1.8HEV tương đối cao nên cũng khiến nhiều người mua phân vân Altis với các mẫu xe hạng D giá mềm như Mazda 6 hay Kia K5.