Giá nông sản ngày 12/3/2024: Cà phê trong nước tăng cao, hồ tiêu tăng 500 - 1.000 đồng/kg
Ghi nhận giá nông sản ngày 12/3, giá cà phê trong nước vẫn cao dù sàn London liên tiếp giảm, hồ tiêu tăng 500 - 1.000 đồng/kg so với hôm qua.
Giá nông sản ngày 12/3: Cà phê tăng nhẹ
Thị trường | Trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 91,300 | +600 |
Lâm Đồng | 90,500 | +700 |
Gia Lai | 91,200 | +600 |
Kon Tum | 91,200 | +600 |
Đắk Nông | 91,500 | +700 |
Giá cà phê trong nước được cập nhật lúc 5h00 phút ngày 12/3/2024 như sau, giá cà phê trong nước tăng trở lại, mức tăng từ 600-700 đồng/kg. Hiện giá mua trung bình tại các tỉnh Tây Nguyên là 91.300 đồng/kg, giá mua cao nhất tại tỉnh Đắk Nông là 91.500 đồng/kg.
Cụ thể, giá cà phê thu mua tại tỉnh Gia Lai, tỉnh Kon Tum ở mức giá khá cao với 91.200 đồng/kg; Tại tỉnh Đắk Nông cà phê được thu mua với giá cao nhất 91.500 đồng/kg.
Giá cà phê nhân xô (cà phê nhân, cà phê nhân tươi) tại tỉnh Lâm Đồng ở các huyện như Bảo Lộc, Di Linh, Lâm Hà, cà phê được thu mua với giá 90.800 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay (ngày 12/3) tại tỉnh Đắk Lắk; ở huyện Cư M'gar cà phê được thu mua ở mức 91.300 đồng/kg, còn tại huyện Ea H'leo, thị xã Buôn Hồ được thu mua cùng mức 91.400 đồng/kg.
Giá nông sản ngày 12/3: Hồ tiêu tăng 500 - 1.000 đồng/kg
Cụ thể, tại tỉnh Đắk Lắk - Đắk Nông giá tiêu hôm nay ở mức 95.500 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg.
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giá tiêu hôm nay đạt mức 95.000 đồng/kg.
Trong khi đó, tại tỉnh Bình Phước giá tiêu hôm nay được thu mua với mức 95.000 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg.
Tại Đồng Nai, giá tiêu hôm nay ở mức 93.000 đồng/kg.
Còn tại tỉnh Gia Lai giá tiêu hôm nay đạt mức 92.500 đồng/kg.
Như vậy, giá hồ tiêu toàn miền hôm nay dao động trong khoảng 92.500 - 95.500 đồng/kg.
Giá nông sản ngày 12/3: Giá hạt điều
Giá điều các tỉnh Tây Nguyên. Đơn vị đồng/kg | ||
Giá điều Đắk lăk | 21.000-25.000 | |
Giá điều Đồng Nai | 24.500-26.500 | |
Giá điều tươi Bình Phước | 25.000-27.000 | |
Giá điều Gia Lai | 24.500-26.000 | |
Giá điều tươi Đăk Nông | 25.000-26.000 |
Giá nông sản ngày 12/3: Giá hạt mắc ca
Các loại macca | Giá cả/ kg |
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk | 70,000 VND – 100,000 VND |
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng | 80,000 VND – 100,000 VND |
Giá macca tươi Kon Tum | 80,000 VND – 110,000 VND |
Giá mắc ca tươi Đắk Nông | 70,000 VND – 100,000 VND |
Giá macca nhân | 450,000 VND – 650,000 VND |
Giá macca nhân | 160,000 VND – 200,000 VND |
Giá nông sản ngày 12/3: Giá hạt ca cao
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ |
Hạt ca cao xô | 60.000 VND – 65.000 |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 VND – 71,000 |
Cacao lên men loại II | 83,000 VND – 85,000 |
Ca cao lên men loại III | 90,000 VND – 94,000 |
Giá ca cao tươi | 6,200 VND – 6,500 |
Bột ca cao nguyên chất | 140,000 VND – 180,000 |
Giá nông sản ngày 12/3: Giá bơ trong nước
Loại bơ | Giá bán đ/kg tham khảo |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |
Bơ 034 Lâm Đồng | 65.000 -70.000VNĐ |
Bơ 036 | 60.000 – ́80.000 VNĐ |
Bơ Reed | 50.000 -70.000 VNĐ |
Bơ Hass | 70.000 – 100.000 VNĐ |
Bơ Tứ Quý | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Booth | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Sáp | 30.000 – 40.000 VNĐ |
Bơ Năm Lóng | 60.000 – 80.000 VNĐ |
Bơ Cu Ba | 85.000 – 95.000 VNĐ |
Bơ 034 Đà Lạt | 68.000 – 78.000 VNĐ |
Bơ 034 Đắk Lắk | 65.000 -75.000VNĐ |