Giá phân bón hôm nay 11/3: Giá phân Ure, Phân NPK, phân kali toàn quốc
Bảng giá phân bón hôm nay áp dụng tại thị trường TP. Hồ Chí Minh và được tính bằng vnđ/kg. 1 số địa phương sẽ có mức giá khác nhau tùy vào từng khu vực địa lý. Hiện tại, phân lân Lào Cai tiếp tục có mức giao dịch thấp nhất là 240.000 - 270.000 đồng/bao.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Trung
Ghi nhận hôm nay (11/3) cho thấy, giá phân bón tại khu vực miền Trung duy trì ổn định.
Trong đó, giá phân NPK 20 - 20 - 15 ở mức cao nhất là 940.000 - 980.000 đồng/bao.
Theo sau đó là phân NPK 20 - 20 - 15 Song Gianh với mức giá ghi nhận được là 920.000 - 960.000 đồng/bao.
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Trung | |||
Tên loại | Ngày 11/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Phú Mỹ | 550.000 – 600.000 | 530.000 – 570.000 | +20.000 – 30.000 |
Ninh Bình | 540.000 – 590.000 | 530.000 – 560.000 | +10.000 – 30.000 |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Đầu Trâu | 970.000 – 1.000.000 | 970.000 – 1.000.000 | – |
Song Gianh | 940.000 – 960.000 | 940.000 – 960.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Phú Mỹ | 530.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 100.000 |
Hà Anh | 520.000 – 570.000 | 630.000 – 660.000 | -90.000 – 110.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Đầu Trâu | 720.000 – 770.000 | 760.000 – 790.000 | -20.000 – 40.000 |
Phú Mỹ | 720.000 – 760.000 | 750.000 – 780.000 | -20.000 – 30.000 |
Lào Cai | 720.000 – 740.000 | 750.000 – 770.000 | -30.000 |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 280.000 | 260.000 – 280.000 | – |
Văn Điển | 250.000 – 270.000 | 280.000 – 320.000 | -30.000 – 50.000 |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Tây Nam Bộ
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Tây Nam Bộ | |||
Tên loại | Ngày 11/03/2024 | Ngày 29/2 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 540.000 – 570.000 | 540.000 – 570.000 | – |
Phú Mỹ | 535.000 – 560.000 | 5350.000 – 560.000 | – |
Phân DAP | |||
Hồng Hà | 1.100.000 – 1.130.000 | 1.100.000 – 1.130.000 | – |
Đình Vũ | 760.000 – 800.000 | 760.000 – 800.000 | – |
Phân KALI Miểng | |||
Cà Mau | 620.000 – 650.000 | 530.000 – 550.000 | +90.000 – 100.000 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Phú Mỹ | 660.000 – 690.000 | 660.000 – 690.000 | – |
Việt Nhật | 660.000 – 670.000 | 660.000 – 670.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 | |||
Ba con cò | 910.000 – 920.000 | 910.000 – 920.000 | – |
Giá phân bón tại khu vực Tây Nam Bộ cũng không có thay đổi mới.
Vào thời điểm khảo sát, phân KALI Miểng Cà Mau lại có giá thu mua thấp nhất ở mức 530.000 - 550.000 đồng/bao.
Cao hơn một chút ở mức 555.000 - 570.000 đồng/bao là giá phân urê Phú Mỹ.
Giá phân bón hôm nay tại khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực Đông Nam Bộ – Tây Nguyên | |||
Tên loại | Ngày 11/03/2024 | Ngày 5/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Cà Mau | 570.000 – 610.000 | 570.000 – 610.000 | – |
Phú Mỹ | 570.000 – 610.000 | 570.000 – 610.000 | – |
Phân DAP | |||
Con ó Pháp | 1.000.000 – 1.110.000 | 1.000.000 – 1.110.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Cà Mau | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phú Mỹ | 690.000 – 750.000 | 690.000 – 750.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Cà Mau | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Phú Mỹ | 750.000 – 800.000 | 750.000 – 800.000 | – |
Đầu Trâu | 830.000 – 850.000 | 830.000 – 850.000 | – |
Phân NPK 20 – 20 – 15 TE | |||
Bình Điền | 1.050.000 – 1.090.000 | 1.050.000 – 1.090.000 | – |
Phân Lân | |||
Lâm Thao | 230.000 – 280.000 | 230.000 – 280.000 | – |
Giá phân bón hôm nay tại khu vực miền Bắc
Đơn vị tính: đồng/bao | |||
Khu vực miền Bắc | |||
Tên loại | Ngày 11/03/2024 | Ngày 5/3 | Thay đổi |
Phân URÊ | |||
Hà Bắc | 520.000 – 560.000 | 520.000 – 560.000 | – |
Phú Mỹ | 520.000 – 570.000 | 520.000 – 570.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 + TE | |||
Việt Nhật | 870.000 – 890.000 | 870.000 – 890.000 | – |
Phân Supe Lân | |||
Lâm Thao | 260.000 – 290.000 | 260.000 – 290.000 | – |
Phân NPK 16 – 16 – 8 | |||
Việt Nhật | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phú Mỹ | 800.000 – 840.000 | 800.000 – 840.000 | – |
Phân KALI bột | |||
Canada | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |
Hà Anh | 680.000 – 690.000 | 680.000 – 690.000 | – |