Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Xác lập kỷ lục cao mới 82 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Vàng SJC nhích nhẹ, hiện giá vàng đang neo sát mức 82 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tiếp tục tăng phi mã xác lập kỷ lục cao mới.
- Giá vàng trong nước hôm nay 9/3/2024
- Bảng giá vàng hôm nay 9/3/2024 mới nhất như sau:
- Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
- Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 9/3
- Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 9/3
- Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 9/3
- Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Đắk Nông
- Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Hà Nội
- Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Giá vàng thế giới hôm nay 9/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
Giá vàng trong nước hôm nay 9/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 9/3/2024, giá vàng hôm nay 9 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,85 triệu đồng/lượng mua vào và 81,85 triệu đồng/lượng bán ra.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,10 – 81,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,85 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,85 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng hôm nay ngày 9/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 9/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng |
Bảng giá vàng hôm nay 9/3/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 9/3/2024 (Triệu đồng/lượng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 79,90 | 81,92 | +100 | +100 |
Tập đoàn DOJI | 79,85 | 81,85 | +100 | +100 |
Mi Hồng | 80,10 | 81,30 | +100 | +100 |
PNJ | 79,90 | 81,90 | +100 | +100 |
Vietinbank Gold | 79,80 | 81,82 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 79,85 | 81,65 | +100 | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 79,85 | 81,85 | +100 | - |
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 9/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nước | Mua | Bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,450,000 | 81,950,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,450,000 | 81,950,000 |
DOJI HCM buôn | 79,450,000 | 81,950,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,865,000 | 7,000,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,885,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,445,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,261,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,675,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,133,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,940,000 | 7,070,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,450,000 | 81,950,000 |
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 9/3/2024 08:18 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
2 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 14K | PNJ | 39.030.000 +470.000 | 40.430.000 +470.000 |
3 | Đông Nam Bộ SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
4 | Đông Nam Bộ PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
5 | Tây Nguyên SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
6 | Tây Nguyên PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
7 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 10K | PNJ | 27.390.000 +330.000 | 28.790.000 +330.000 |
8 | TPHCM PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
9 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 18K | PNJ | 50.390.000 +600.000 | 51.790.000 +600.000 |
10 | Giá vàng nữ trang Nữ trang 24K | PNJ | 68.050.000 +800.000 | 68.850.000 +800.000 |
11 | Miền Tây SJC | PNJ | 79.500.000 -400.000 | 82.000.000 +100.000 |
12 | Miền Tây PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
13 | Đà Nẵng SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
14 | Đà Nẵng PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
15 | Hà Nội PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
16 | TPHCM SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 9/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 9/3
Cập nhật lúc: 13:28:26 09/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Vàng Rồng Thăng Long | VÀNG MIẾNG VRTL | 69,480,000 ▲900K | 70,780,000 ▲1,000K | 1,300,000 |
NHẪN TRÒN TRƠN | 69,480,000 ▲900K | 70,780,000 ▲1,000K | 1,300,000 | |
Vàng SJC | VÀNG MIẾNG SJC | 79,650,000 ▼200K | 81,900,000 ▲250K | 2,250,000 |
Vàng Thị Trường | VÀNG NGUYÊN LIỆU | 68,550,000 ▲900K |
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 9/3
Cập nhật lúc: 13:28:27 09/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | ||||
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | SJC | 80,100,000 | 81,100,000 ▼200K | 1,000,000 |
999 | 67,000,000 ▲700K | 68,200,000 ▲700K | 1,200,000 | |
985 | 65,800,000 ▲500K | 67,000,000 ▲700K | 1,200,000 | |
980 | 65,500,000 ▲500K | 66,700,000 ▲700K | 1,200,000 | |
950 | 63,500,000 ▲800K | |||
750 | 46,500,000 ▲400K | 48,000,000 ▲400K | 1,500,000 | |
680 | 41,200,000 ▲400K | 42,700,000 ▲400K | 1,500,000 | |
610 | 40,200,000 ▲400K | 41,700,000 ▲400K | 1,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 13:34:02 09/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com | |||
Loại vàng | Giá mua | Giá bán | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 79,560,000 ▼400K | 82,060,000 ▲100K | 2,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,360,000 ▲950K | 69,560,000 ▲900K | 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 68,360,000 ▲950K | 69,660,000 ▲900K | 1,300,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 68,260,000 ▲950K | 69,060,000 ▲900K | 800,000 |
Vàng nữ trang 99% | 66,877,000 ▲891K | 68,377,000 ▲891K | 1,500,000 |
Vàng nữ trang 75% | 49,965,000 ▲675K | 51,965,000 ▲675K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 38,441,000 ▲525K | 40,441,000 ▲525K | 2,000,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 26,986,000 ▲375K | 28,986,000 ▲375K | 2,000,000 |
Giá vàng tại Eximbank | 79,860,000 ▲500K | 81,560,000 ▲700K | 1,700,000 |
Giá vàng tại chợ đen | 79,560,000 ▼400K | 82,060,000 ▲100K | 2,500,000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Hà Nội
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hà Nội Vàng SJC | SJC | 79.500.000 -400.000 | 82.020.000 +100.000 |
2 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 | BTMC | 51.850.0000 | 52.850.0000 |
3 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 | BTMC | 68.950.000 +900.000 | 70.350.000 +1.000.000 |
4 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 | BTMC | 68.850.000 +900.000 | 70.250.000 +1.000.000 |
5 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9 | BTMC | 51.850.0000 | 52.850.0000 |
6 | Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 | BTMC | 51.750.0000 | 52.750.0000 |
7 | Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘC | BTMC | 55.880.0000 | 56.780.0000 |
8 | Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTL | BTMC | 69.480.000 +900.000 | 70.780.000 +1.000.000 |
9 | Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠN | BTMC | 69.480.000 +900.000 | 70.780.000 +1.000.000 |
10 | Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG | BTMC | 69.480.000 +900.000 | 70.780.000 +1.000.000 |
11 | Hà Nội VÀNG MIẾNG SJC | BTMC | 79.650.000 -200.000 | 81.900.000 +250.000 |
12 | Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9 | BTMC | 51.750.0000 | 52.750.0000 |
13 | Hà Nội SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
14 | Hà Nội PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
15 | Hà Nội DOJI | DOJI | 79.450.000 -400.000 | 81.950.000 +100.000 |
16 | Hà Nội SJC | PHÚ QUÝ | 74.050.0000 | 76.400.0000 |
17 | Hà Nội SJN | PHÚ QUÝ | 66.050.0000 | 67.050.0000 |
18 | Hà Nội NPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.0000 | 64.600.0000 |
19 | Hà Nội TPQ | PHÚ QUÝ | 63.500.0000 | 64.600.0000 |
20 | Hà Nội CNG | PHÚ QUÝ | 63.200.0000 | 64.350.0000 |
21 | Hà Nội 24K | PHÚ QUÝ | 63.000.0000 | 64.400.0000 |
22 | Hà Nội 999 | PHÚ QUÝ | 62.900.0000 | 64.300.0000 |
Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Mua | Bán |
1 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 79.500.000 -400.000 | 82.000.000 +100.000 |
2 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | SJC | 68.100.000 +750.000 | 69.400.000 +700.000 |
3 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | SJC | 68.300.000 +950.000 | 69.500.000 +900.000 |
4 | Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | SJC | 68.300.000 +950.000 | 69.600.000 +900.000 |
5 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99% | SJC | 68.200.000 +950.000 | 69.000.000 +900.000 |
6 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99% | SJC | 66.817.000 +891.000 | 68.317.000 +891.000 |
7 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75% | SJC | 49.905.000 +675.000 | 51.905.000 +675.000 |
8 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3% | SJC | 38.381.000 +525.000 | 40.381.000 +525.000 |
9 | Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7% | SJC | 26.926.000 +375.000 | 28.926.000 +375.000 |
10 | Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | SJC | 67.000.0000 | 67.600.0000 |
11 | Hồ Chí Minh DOJI | DOJI | 79.450.000 -400.000 | 81.950.000 +100.000 |
12 | TPHCM SJC | PNJ | 79.800.000 -100.000 | 82.200.000 +300.000 |
13 | TPHCM PNJ | PNJ | 68.100.000 +750.000 | 69.350.000 +700.000 |
Giá vàng thế giới hôm nay 9/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.178,185 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 19,54 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 64,038 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,862 triệu đồng/lượng.
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua |
Giá vàng tăng lên mức cao kỷ lục khác vào ngày hôm nay khi dữ liệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ tăng lên làm tăng kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) có thể sớm bắt đầu cắt giảm lãi suất.
Vàng thỏi được thiết lập để đạt mức tăng phần trăm hàng tuần lớn nhất kể từ giữa tháng 10. Vàng đạt mức cao nhất mọi thời đại là 2.185,19 USD/ounce sau khi một báo cáo cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ gia tăng và mức tăng lương ở mức vừa phải mặc dù tốc độ tăng trưởng việc làm tăng tốc trong tháng Hai.
David Meger, giám đốc giao dịch kim loại tại High Ridge Futures, cho biết: “Chúng tôi vẫn tin rằng tiền đề cơ bản vẫn tồn tại, đó là sự kết hợp giữa kỳ vọng rằng FED vẫn sẽ cắt giảm lãi suất vào cuối năm nay và sự suy yếu của đồng Đô la”.
Chỉ số đồng Đô la thấp hơn 0,1%, khiến vàng trở nên rẻ hơn đối với người mua ở nước ngoài, trong khi lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm giảm xuống mức thấp hơn một tháng.
Các nhà giao dịch tăng đặt cược FED có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 5 xuống khoảng 30% sau báo cáo việc làm, mặc dù tháng 6 vẫn là kịch bản có khả năng xảy ra cao nhất ở mức 73%.
Vàng bắt đầu lập kỷ lục vào thứ Ba khi vượt qua mức đỉnh tháng 12, chủ yếu được hỗ trợ bởi các dấu hiệu ngày càng tăng về áp lực giá giảm và sức hấp dẫn trú ẩn an toàn truyền thống của nó.
Lãi suất thấp hỗ trợ giá vàng vì chúng làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi.
Tai Wong, một nhà giao dịch kim loại độc lập có trụ sở tại New York, cho biết: “Báo cáo (việc làm) này sẽ được coi là một trong những thông tin giúp FED đi đúng hướng trong tháng 6. Giá vàng nhìn chung sẽ tiếp tục có xu hướng cao hơn, mặc dù có thể cần phải có một đợt củng cố ngắn hạn”. .
Trong khi đó, chuẩn giá vàng của London đạt mức cao kỷ lục khác là 2.171,30 USD/ounce tại cuộc đấu giá, Hiệp hội Thị trường Vàng thỏi London (LBMA) cho biết.
Bạc giao ngay giảm 0,3% xuống 24,25 USD, trong khi bạch kim giảm 0,9% xuống 910,10 USD/ounce và palađi mất 1,8% xuống 1.015,50 USD. Tất cả ba kim loại đều được ấn định mức tăng hàng tuần.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông