Thương mại - Dịch vụ

Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Xác lập kỷ lục cao mới 82 triệu đồng/lượng

Trà My09/03/2024 13:40

Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Vàng SJC nhích nhẹ, hiện giá vàng đang neo sát mức 82 triệu đồng/lượng, vàng thế giới tiếp tục tăng phi mã xác lập kỷ lục cao mới.

Giá vàng trong nước hôm nay 9/3/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 9/3/2024, giá vàng hôm nay 9 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,85 triệu đồng/lượng mua vào và 81,85 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,10 – 81,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,85 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,85 – 81,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Vàng
Giá vàng hôm nay ngày 9/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 9/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 9/3/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay
Ngày 9/3/2024
(Triệu đồng/lượng)
Chênh lệch
(nghìn đồng/lượng)
Mua vào
Bán ra
Mua vào
Bán ra
SJC tại Hà Nội
79,90
81,92
+100
+100
Tập đoàn DOJI
79,85
81,85
+100
+100
Mi Hồng
80,10
81,30
+100
+100
PNJ
79,90
81,90
+100
+100
Vietinbank Gold
79,80
81,82
-
-
Bảo Tín Minh Châu
79,85
81,65
+100
-
Bảo Tín Mạnh Hải
79,85
81,85
+100
-

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 9/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán
DOJI HN lẻ79,450,00081,950,000
DOJI HCM lẻ79,450,00081,950,000
DOJI HCM buôn79,450,00081,950,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,865,0007,000,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,885,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,445,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,261,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,675,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,133,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,940,0007,070,000
Âu Vàng Phúc Long79,450,00081,950,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 9/3/2024 08:18 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
2Giá vàng nữ trang Nữ trang 14KPNJ39.030.000
+470.000
40.430.000
+470.000
3Đông Nam Bộ SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
4Đông Nam Bộ PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
5Tây Nguyên SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
6Tây Nguyên PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
7Giá vàng nữ trang Nữ trang 10KPNJ27.390.000
+330.000
28.790.000
+330.000
8TPHCM PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
9Giá vàng nữ trang Nữ trang 18KPNJ50.390.000
+600.000
51.790.000
+600.000
10Giá vàng nữ trang Nữ trang 24KPNJ68.050.000
+800.000
68.850.000
+800.000
11Miền Tây SJCPNJ79.500.000
-400.000
82.000.000
+100.000
12Miền Tây PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
13Đà Nẵng SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
14Đà Nẵng PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
15Hà Nội PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
16TPHCM SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 9/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 9/3

Cập nhật lúc: 13:28:26 09/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL69,480,000
▲900K
70,780,000
▲1,000K
1,300,000
NHẪN TRÒN TRƠN69,480,000
▲900K
70,780,000
▲1,000K
1,300,000
Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,650,000
▼200K
81,900,000
▲250K
2,250,000
Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU68,550,000
▲900K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 9/3

Cập nhật lúc: 13:28:27 09/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Hồ Chí MinhSJC80,100,000
81,100,000
▼200K
1,000,000
99967,000,000
▲700K
68,200,000
▲700K
1,200,000
98565,800,000
▲500K
67,000,000
▲700K
1,200,000
98065,500,000
▲500K
66,700,000
▲700K
1,200,000
95063,500,000
▲800K

75046,500,000
▲400K
48,000,000
▲400K
1,500,000
68041,200,000
▲400K
42,700,000
▲400K
1,500,000
61040,200,000
▲400K
41,700,000
▲400K
1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 13:34:02 09/03/2024
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,560,000
▼400K
82,060,000
▲100K
2,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,360,000
▲950K
69,560,000
▲900K
1,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ68,360,000
▲950K
69,660,000
▲900K
1,300,000
Vàng nữ trang 99,99%68,260,000
▲950K
69,060,000
▲900K
800,000
Vàng nữ trang 99%66,877,000
▲891K
68,377,000
▲891K
1,500,000
Vàng nữ trang 75%49,965,000
▲675K
51,965,000
▲675K
2,000,000
Vàng nữ trang 58,3%38,441,000
▲525K
40,441,000
▲525K
2,000,000
Vàng nữ trang 41,7%26,986,000
▲375K
28,986,000
▲375K
2,000,000
Giá vàng tại Eximbank79,860,000
▲500K
81,560,000
▲700K
1,700,000
Giá vàng tại chợ đen79,560,000
▼400K
82,060,000
▲100K
2,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Hà Nội

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hà Nội Vàng SJCSJC79.500.000
-400.000
82.020.000
+100.000
2Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC51.850.000052.850.0000
3Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC68.950.000
+900.000
70.350.000
+1.000.000
4Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC68.850.000
+900.000
70.250.000
+1.000.000
5Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC51.850.000052.850.0000
6Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC51.750.000052.750.0000
7Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC55.880.000056.780.0000
8Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC69.480.000
+900.000
70.780.000
+1.000.000
9Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC69.480.000
+900.000
70.780.000
+1.000.000
10Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC69.480.000
+900.000
70.780.000
+1.000.000
11Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.650.000
-200.000
81.900.000
+250.000
12Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC51.750.000052.750.0000
13Hà Nội SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
14Hà Nội PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000
15Hà Nội DOJIDOJI79.450.000
-400.000
81.950.000
+100.000
16Hà Nội SJCPHÚ QUÝ74.050.000076.400.0000
17Hà Nội SJNPHÚ QUÝ66.050.000067.050.0000
18Hà Nội NPQPHÚ QUÝ63.500.000064.600.0000
19Hà Nội TPQPHÚ QUÝ63.500.000064.600.0000
20Hà Nội CNGPHÚ QUÝ63.200.000064.350.0000
21Hà Nội 24KPHÚ QUÝ63.000.000064.400.0000
22Hà Nội 999PHÚ QUÝ62.900.000064.300.0000

Cập nhật giá vàng hôm nay 9/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán
1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.500.000
-400.000
82.000.000
+100.000
2Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC68.100.000
+750.000
69.400.000
+700.000
3Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC68.300.000
+950.000
69.500.000
+900.000
4Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC68.300.000
+950.000
69.600.000
+900.000
5Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC68.200.000
+950.000
69.000.000
+900.000
6Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.817.000
+891.000
68.317.000
+891.000
7Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.905.000
+675.000
51.905.000
+675.000
8Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.381.000
+525.000
40.381.000
+525.000
9Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.926.000
+375.000
28.926.000
+375.000
10Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC67.000.000067.600.0000
11Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.450.000
-400.000
81.950.000
+100.000
12TPHCM SJCPNJ79.800.000
-100.000
82.200.000
+300.000
13TPHCM PNJPNJ68.100.000
+750.000
69.350.000
+700.000

Giá vàng thế giới hôm nay 9/3/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.178,185 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 19,54 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 64,038 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,862 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 9/3/2024: Vàng
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng tăng lên mức cao kỷ lục khác vào ngày hôm nay khi dữ liệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ tăng lên làm tăng kỳ vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) có thể sớm bắt đầu cắt giảm lãi suất.

Vàng thỏi được thiết lập để đạt mức tăng phần trăm hàng tuần lớn nhất kể từ giữa tháng 10. Vàng đạt mức cao nhất mọi thời đại là 2.185,19 USD/ounce sau khi một báo cáo cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ gia tăng và mức tăng lương ở mức vừa phải mặc dù tốc độ tăng trưởng việc làm tăng tốc trong tháng Hai.

David Meger, giám đốc giao dịch kim loại tại High Ridge Futures, cho biết: “Chúng tôi vẫn tin rằng tiền đề cơ bản vẫn tồn tại, đó là sự kết hợp giữa kỳ vọng rằng FED vẫn sẽ cắt giảm lãi suất vào cuối năm nay và sự suy yếu của đồng Đô la”.

Chỉ số đồng Đô la thấp hơn 0,1%, khiến vàng trở nên rẻ hơn đối với người mua ở nước ngoài, trong khi lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm giảm xuống mức thấp hơn một tháng.

Các nhà giao dịch tăng đặt cược FED có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất vào tháng 5 xuống khoảng 30% sau báo cáo việc làm, mặc dù tháng 6 vẫn là kịch bản có khả năng xảy ra cao nhất ở mức 73%.

Vàng bắt đầu lập kỷ lục vào thứ Ba khi vượt qua mức đỉnh tháng 12, chủ yếu được hỗ trợ bởi các dấu hiệu ngày càng tăng về áp lực giá giảm và sức hấp dẫn trú ẩn an toàn truyền thống của nó.

Lãi suất thấp hỗ trợ giá vàng vì chúng làm giảm chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng thỏi.

Tai Wong, một nhà giao dịch kim loại độc lập có trụ sở tại New York, cho biết: “Báo cáo (việc làm) này sẽ được coi là một trong những thông tin giúp FED đi đúng hướng trong tháng 6. Giá vàng nhìn chung sẽ tiếp tục có xu hướng cao hơn, mặc dù có thể cần phải có một đợt củng cố ngắn hạn”. .

Trong khi đó, chuẩn giá vàng của London đạt mức cao kỷ lục khác là 2.171,30 USD/ounce tại cuộc đấu giá, Hiệp hội Thị trường Vàng thỏi London (LBMA) cho biết.

Bạc giao ngay giảm 0,3% xuống 24,25 USD, trong khi bạch kim giảm 0,9% xuống 910,10 USD/ounce và palađi mất 1,8% xuống 1.015,50 USD. Tất cả ba kim loại đều được ấn định mức tăng hàng tuần.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông

1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil - 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông

2. Hiệu Vàng Kim Hằng - 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông

3. PNJ Đắk Nông - 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông

4. Tiệm Vàng Bảo Long - 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T'Ling, Cư Jút, Đăk Nông

Trà My

Trà My